Giải đề Toán lớp 11 học kì 2
Tổng hợp đề thi HK2 Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết của các trường THPT và sở Giáo dục – Đào tạo trên toàn quốc. Các đề thi HK2 Toán 11 mới nhất sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi buổi thi diễn ra, đáp án và lời giải chi tiết cũng sẽ được cập nhật sau đó giúp bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Show
File WORD các đề thi HK2 Toán 11 sẽ được đính kèm trong nội dung bài đăng để quý thầy, cô giáo có thể tải xuống miễn phí. Quý thầy, cô có thể đóng góp thêm đề thi học kỳ 2 Toán 11 của trường mình bằng cách gửi về địa chỉ [email protected].
Phần dưới là Top 28 Đề thi Toán lớp 11 Học kì 2 gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề thi giữa kì, đề thi học kì 2 chọn lọc, có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 11. Mục lục Bộ Đề thi Toán 11 Học kì 2Top 8 Đề kiểm tra Toán 11 Chương 4 Đại Số có đáp ánQuảng cáo Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 4 Đại Số có đáp án
Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Chương 4 Đại Số có đáp án
Top 8 Đề kiểm tra Toán 11 Chương 5 Đại số có đáp ánTop 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 5 Đại số có đáp án
Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Chương 5 Đại số có đáp ánQuảng cáo
Top 8 Đề kiểm tra Toán 11 Chương 3 Hình học có đáp ánTop 4 Đề kiểm tra 15 phút Toán 11 Chương 3 Hình học có đáp án
Top 4 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11 Chương 3 Hình học có đáp án
Top 4 Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Đại số 11 Chương 4Quảng cáo Thời gian làm bài: 15 phút Câu 1: Tính Câu 2: Tìm giới hạn Câu 3: Tìm giới hạn Câu 4: Tìm giới hạn Câu 5: Tìm giới hạn Câu 6: Giá trị đúng của Câu 7: Tìm giới hạn Câu 8: Tìm giới hạn Câu 9: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của : Câu 10: Tìm giới hạn Câu 11: Chọn kết quả đúng của Câu 12: bằng: Câu 13: Tìm Câu 14: Tìm m để hàm số sau có giới hạn khi x → 1: Câu 15: Cho hàm số: - Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục tại x=1. B. Với a = 1 thì hàm số đã cho liên tục trên R. C. Với a = -1 thì hàm số đã cho liên tục trên R. D. Với a = 1 thì hàm số đã cho gián đoạn tại x= 1. Đáp án & Hướng dẫn giảiCâu 1: - Hàm số y = f(x) xác định trên R\{1}. Giả sử (xn) là dãy số bất kì xn ≠ 1 và xn → 1. Câu 2: - Ta có: Chọn C. Câu 3: - Ta có: Chọn C. Câu 4: - Ta có: Chọn C. Câu 5: - Ta có: - Mà: Chọn C. Câu 6: - Ta có: Chọn B. Câu 7: - Ta có: Chọn C. Câu 8: - Ta có: Chọn B. Câu 9: - Ta có: Chọn A. Câu 10: - Ta có: Chọn C. Câu 11: - Ta có: Chọn C. Câu 12: - Ta có:
Chọn C. Câu 13: - Ta có: - Vậy không tồn tại giới hạn trên. Chọn A. Câu 14: - Ta có: - Hàm số có giới hạn khi x → 1 khi và chỉ khi: Chọn D. Câu 15: - Hàm số xác định với mọi x ∈ R. - Hàm số đã cho liên tục với mọi x ≠ 1. - Ta có: - Để hàm số liên tục tại x= 1 khi và chỉ khi: → Vậy với a = 1 thì hàm số đã cho liên tục tại x = 1. Do đó, hàm số liên tục trên R. Chọn B. Đề kiểm tra 45 phút Đại số 11 Chương 4Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệmCâu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? Câu 2: Cho dãy số (un) với Khi đó, lim un = ? Câu 3: Giá trị của bằng: Câu 4: Giá trị của bằng: Câu 5: Giá trị của bằng: Câu 6: Cho dãy số un với Chọn kết quả đúng của un là: Câu 7: Giá trị của bằng: Câu 8: Giá trị đúng của lim(3n - 5n) là: Câu 9: Giá trị của bằng: Câu 10: Tìm a để hàm số có giới hạn khi x → 1. Câu 11: Tìm giới hạn Câu 12: Tìm giới hạn Câu 13: Tìm giới hạn Câu 14: Giá trị của bằng: Câu 15: Tính Câu 16: Tìm giới hạn Câu 17: Tìm giới hạn Câu 18: Tìm giới hạn Câu 19: Chọn kết quả đúng của Câu 20: Tìm giới hạn Câu 21: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng nhất: A. Hàm số liên tục tại x = 1. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm. C. Hàm số không liên tục tại x = 1. D. Tất cả đều sai. Câu 22: Tìm a để các hàm số liên tục tại x = 0. Câu 23: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (I) và (II). C. Chỉ (I) và (III). D. Chỉ (II) và (III). Câu 24: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. Hàm số liên tục trên R. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm C. TXĐ : D. Hàm số liên tục tại mọi điểm Câu 25: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. Hàm số liên tục trên R. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm. C. Hàm số không liên tục trên (2:+∞). D. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 2. Phần II: Tự luậnCâu 1: Tính giới hạn: Câu 2: Tìm m để các hàm số liên tục trên R. Câu 3: Cho phương trình thỏa mãn 2a + 6b + 19c = 0. Chứng minh phương trình có nghiệm trong Đáp án & Hướng dẫn giảiPhần I: Trắc nghiệmCâu 1: - Dựa vào một số giới hạn đặc biệt ta có: ⇒ Mệnh đề C là đúng. Chọn C. Câu 2: - Ta có: Chọn C Câu 3: - Ta có: Chọn C Câu 4: - Ta có: Chọn C. Câu 5: - Ta có: Chọn D. Câu 6: - Ta có: Chọn B Câu 7: - Ta có: Chọn C. Câu 8: - Ta có: Chọn A. Câu 9: - Ta có: Chọn B. Câu 10: - Ta có: - Hàm số có giới hạn khi: Chọn D. Câu 11: - Ta có: Chọn D Câu 12: - Ta có: Chọn C Câu 13: - Ta có: - Mà: Chọn B. Câu 14: - Ta có: Chọn B. Câu 15: - Ta có: Chọn A. Câu 16: - Ta có: Chọn C. Câu 17: - Ta có: Chọn B. Câu 18: - Ta có: Chọn C. Câu 19: - Ta có: Chọn C. Câu 20: - Ta có: - Do đó: Chọn A. Câu 21: - Ta có: → Hàm số không liên tục tại x = 1. Chọn C. Câu 22: - Ta có: → Hàm số không liên tục tại x = 0. Chọn C. Câu 23: - Ta có (II) đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định. - Ta có (III) đúng vì - Khi đó: - Vậy hàm số liên tục tại x = 1. - (I) Sai vì với x < -1 thì hàm số đã cho không xác định nên tại các điểm x0 < -1 thì hàm số đã cho không liên tục. Chọn D. Câu 24: +) TXĐ : +) Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm ⇒ hàm số liên tục trái tại ⇒ hàm số liên tục phải tại +) Hàm số gián đoạn tại mọi điểm ( vì trên khoảng đó hàm số đã cho không xác định ). Chọn B. Câu 25: - TXĐ : D = ℜ\{2} + Với : x0 < 2 hàm số liên tục với x < 2 + Với x0 > 2 thì f(x0) = 2 - x và nên hàm số liên tục với x > 2 + Tại x = 2 ta có : f(2) = 0. → Hàm số không liên tục tại x = 2. Chọn D. Phần II: Tự luậnCâu 1: Tính giới hạn: - Ta có: - Suy ra: -Vì: Câu 2: Tìm m để các hàm số liên tục trên R. - Với x ≠ 1 ta có: nên hàm số liên tục trên khoảng ℜ\{1}. - Do đó hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 1 - Ta có: f(1) = 3m - 2 → Nên hàm số liên tục tại x = 1. Vậy m = 4/3 là những giá trị cần tìm. Câu 3: Cho phương trình thỏa mãn 2a + 6b + 19c = 0. Chứng minh phương trình có nghiệm trong - Xét hàm số liên tục trên R. - Tính: - Suy ra f(0), f(1/3) trái dấu hoặc f(0) = f(1/3) = 0. +) Nếu f(0) và f(1/3) trái dấu: f(0).f(1/3) < 0 thì tồn tại x0 ∈ (0;1/3)để f(x0) = 0. Khi đó, x0 là 1 nghiệm của phương trình đã cho. +) Nếu f(0) = 0; f(1/3) = 0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 0; x = 1/3. - Vậy phương trình có nghiệm trong
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVIDĐăng ký khóa học tốt 11 dành cho teen 2k4 tại khoahoc.vietjack.com Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Các loạt bài lớp 10 khác
|