Foreign la gi

  • Bond denominated in U.S. dollars or other currencies and sold to investors outside the country whose currency is used. The bonds are usually issued by large underwriting groups composed of banks and issuing houses from many countries. An example of a Eurobond transaction might be a dollar-denominated debenture issued by a Belgian corporation through an underwriting group comprised of the overseas affiliate of a New York investment banking house, a bank in Holland, and a consortium of British merchant banks; a portion of the issue is sold to French investors through Swiss investment accounts. The Eurobond market is an important source of capital for multinational companies and foreign governments, including Third World governments.

    Trái phiếu mệnh giá đô la Mỹ hoặc các đồng tiền khác và bán cho nhà đầu tư bên ngoài nước có đồng tiền được sử dụng.  Các trái phiếu này thường được những nhóm bao tiêu lớn phát hành, gồm các ngân hàng và nhà phát hành từ nhiều nước. Một ví dụ về giao dịch trái phiếu châu Âu có thể là trái phiếu thường mệnh giá đô la do một công ty Bỉ phát hành thông qua một nhóm bao tiêu gồm doanh nghiệp thành viên ở nước ngoài của một ngân hàng đầu tư New York, một ngân hàng ở Hà Lan, và một liên hiệp các ngân hàng đầu tư Anh; một phần phát hành được bán cho các nhà đầu tư Pháp qua các tài khoản đầu tư Thuỵ Sĩ.  Thị trường trái phiếu châu Âu là một nguồn vốn quan trọng đối với các công ty đa quốc gia và chính phủ nước ngoài, bao gồm các chính phủ thuộc thế giới thứ 3.

  • The Clinton Foundation, which invests millions each year in work to fight AIDS and empower women, raised at least $42 million from foreign governments, according to CBS News, and raised at least $170 million from foreign entities and individuals.

    Theo CBS News, Quỹ Clinton, một quỹ đầu tư hàng triệu đô la mỗi năm vào việc phòng chống AIDS và đấu tranh quyền bình đẳng cho phụ nữ, đã thu hút được thêm ít nhất 42 triệu đô la từ các chính phủ nước ngoài, và ít nhất 170 triệu USD từ các tổ chức và cá nhân nước ngoài.

  • They talked to his teachers, they found that he had studied foreign languages in school, which clearly showed a desire to conspire with foreign governments later in life.

    Họ nói chuyện với giáo viên của ông, và biết được hồi còn đi học, ông đã học nhiều ngoại ngữ, càng làm rõ ông có tham vọng cấu kết với chính phủ nước ngoài thời gian sau này.

  • Non-refundable aid provided to the Vietnamese Government by foreign Governments, organizations and/or individuals.

    Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ các nước, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài cho Chính phủ Việt Nam.

  • The controversy around Clinton's emails came on the heels of news that the Clinton Foundation accepted millions of dollars from seven foreign governments while Clinton served as secretary of state.

    Cuộc tranh cãi xung quanh các email của bà Clinton đến vừa lúc với các tin tức về việc Quỹ Clinton đã nhận hàng triệu USD từ bảy chính phủ nước ngoài trong lúc bà Clinton còn đương chức Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.

  • Projects invested by official development assistance funds of foreign governments or international organizations.

    Dự án được đầu tư bằng vốn viện trợ phát triển chính thức từ các chính phủ nước ngoài hay tổ chức quốc tế.

  • International organizations and foreign governments have provided considerable supports for HIV/AIDS prevention and control activities.

    Các tổ chức quốc tế, Chính phủ các nước đã có nhiều hỗ trợ đáng kể cho công tác phòng, chống HIV/AIDS.

  • Experts are concerned that foreign governments could integrate undetectable kill switches and backdoor access systems directly into hardware components.

    Các chuyên gia lo ngại rằng các chính phủ nước ngoài có thể tích hợp trực tiếp các nút hủy diệt, hệ thống truy cập cửa sau (backdoor) vào trong các linh kiện phần cứng mà chúng ta không thể phát hiện ra được.

  • MPs contacted by the Guardian said the immediate suspicion had fallen upon foreign governments such as Russia and North Korea, both of which have been accused of being behind hacking attempts in the UK before.

    Các nghị sĩ được Guardian liên hệ cho biết sự nghi ngờ ngay lập tức đã rơi vào các chính phủ nước ngoài như Nga và Triều Tiên, cả hai đều bị buộc tội là đứng đằng sau các âm mưu tấn công nước Anh trước đây.

  • Foreign governments have been consulted about this decision.

    Các chính phủ ngoại quốc đã được tham khảo về quyết định này.

  • The Reagan administration mandated the National Security Agency... to generate a new code to protect American informants working for foreign governments.

    Anh biết không? Cái điều này đã vi phạm vào an ninh quốc gia.

  • Have you ever worked for any foreign governments?

    Cậu đã bao giờ làm việc cho chính phủ nước ngoài chưa?