Did you go to the party có nghĩa là gì năm 2024

(l)went (2) festival (3) joined (4) sports (5) enjoyed Linda và Tom đã trái qua nhửng kỳ nghỉ của họ. Họ đi nhiều nơi khác “nau. Linda đã đi lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom đã tham gia vào một lễ hội ~ể thao (hội thao). Họ thích những kỳ nghỉ của họ rốt nhiều.

6. Chúng ta cùng hát

What did you do on Teachers’ Day?

Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?

What did you do? What did you do?

What did you do on Teachers’ Day?

Did you have fun? Did you have fun?

Yes, we did. We had lots of fun!

Bạn đã làm gì? Bạn đã làm gì?

Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?

Bạn có vui không? Bạn có vui không?

Vâng, chúng tôi vui. Chúng tôi có nhiều niềm vui.

Did you go? Did you go?

Did you go on a picnic?

No, we didn’t. No, we didn’t We didn’t go on a picnic.

Bạn đã đi phải không? Bạn đã đi phải không?

Bạn đã đi dã ngoại phải không?

Không, chúng tôi không đi. Không, chúng tôi không đi.

Chúng tôi đã không đi dã ngoại.

Lesson 2 Unit 4:

1. Nhìn, nghe và lặp lại

  1. Did you go to Mai’s birthday party yesterday, Peter?

Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter?

Yes, I did.

Vâng, có.

  1. What did you do there?

Bạn đạ làm gì ở đó?

I ate a lot of food. It was great.

Tôi đõ ăn nhiều thức ăn. Nó thật tuyệt.

  1. Did you do anything else?

Bạn đã làm điều gì khác nữa không?

We sang and danced happily.

Chúng tôi hát và nhâỵ múa thật vui.

  1. Did you have a good time?

Các bợn đỡ có một khoảng thời gian vui vẻ chứ?

Yes, we did.

Vâng, đúng thế.

2. Chỉ và đọc

  1. What did you do at the party?

Các bợn đỡ làm gì tợặi bữa tiệc?

We had nice food and drink.

Chúng tôi đõ uống và õn thức ỡn ngon.

  1. What did you do at the party?

Các bạn đà làm gì tại bửa tiệc?

We had played hide-and-seek.

Chúng tôi đỡ chơi trốn tìm.

  1. What did you do at the party?

Cóc bợn đỡ làm gì tợi bữo tiệc?

We chatted with friends.

Chúng tôi đỡ trò chuyện với những người bạn.

  1. What did you do at the party?

Các bạn đã làm gì tợi bửa tiệc?

We watched cartoons.

Chúng tôi đã xem nhiều phim hoợt hình.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em đã làm gì.

Did you…? Bạn đã… phải không?

Yes I did. / No, I didn’t. Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không.

How was it? Nó như thế nào?

It was.. Nó là…

What did you do there? Bạn đỡ làm gì ở đó?

I/We Tôi/Chúng tôi…

4. Nghe và khoanh tròn a hoặc b

1.a Nam’s school had a sports festival

Trường của Nam có ngày hội thao.

2.b Mai bought comic books.

Mai đã mua những quyển truyện tranh.

3. b Phong enjoyed the food and drink

Phong thích thức ân và thức uống.

Audio script

1. Linda: Where were you yesterday, Nam?

Nam: I was at school.

Linda: What did you do there?

Nam: We had a sports festival.

2. Linda: Did you join Sports Day, Mai?

Mai: No, I didn’t. I went to the book fair.

Linda: Did you buy anything?

Mai: Yes, I bought some comic books.

3. Linda: Where were you yesterday, Phong?

Phong: I was at Peter’s birthday party.

Linda: What did you do there?

Phong: We sang, danced and enjoyed the food and drink

Linda: Sounds great!

5. Viết về em

1.Where were you yesterday? Bọn đã ở đâu vào hôm quo?

I was at school. Tôi đã ở trường.

2. What did you do there? Bạn đã làm gì ở đó?

I played football with my friends.

Tôi đã chơi bóng đá với những người bợn.

3. Did you enjoy it? Bạn có thích nó không?

Yes, I did. Vâng, tôi thích.

6. Chúng ta cùng chơi

Tic-tac-toe (Trò chơi cờ ca rô)

Lesson 3 Unit 4:

1. Nghe và lặp lại

’party I went to Mai’s birthday party yesterday.

bữa tiệc Ngày hôm qua, tôi đã đến bừo tiệc sinh nhật của Mc

‘Sunday They took part in the festival on Sunday.

chủ nhật Họ đã thom gia lể hội vào ngày Chủ nhậtế

en’joyed We enjoyed the food and drink at the party.

thích Chúng tôi thích thức ăn và nước uống tại bữa tiệc.

in’vite I want to invite Tony and Phong to my birthday party.

mời Tôi muốn mời Tony và Phong đến tiệc sinh nhật tôi.

2. Đánh dấu nhốn âm vào từ. Sau đó đọc to những từ đó

1. ‘water (nước)

2. ‘party (bửa tiệc)

3 en’joy (thích)

4. ‘birthday (nước)

5 inVite (bữa tiệc)

6. ‘Monday (thứ Hai)

7. ‘comics (truyện tranh)

8. ‘picnic (dã ngoại)

9. car’toon (hoạt hình)

10. ‘Sunday (Chủ nhật)

11. re’peat (lặp lại)

3. Chúng ta cùng ca hát

When was your birthday?

Sinh nhật đã qua của bạn là khi nào?

When was your birthday?

– A/as last Sunday .Vho did you invite?

– I my best friends.

Sinh nhật của bạn (đã qua) khi nào?

Nó là Chủ nhật trước.

Bạn đã mời ai?

Tất cả bạn thân của mình.

What did you do?

We ate cakes and sweets.

Did you enjoy it?

Yes! It was great!

Cóc bạn đã làm gì?

Chúng tôi đã ăn nhiều bánh kẹo.

Bạn có thích nó không?

Có! Nó thật là tuyệt!

4. Đọc và trả lời

Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhột của mình. Mình đã mời một số bạn học đến bửa tiệc. Họ tặng mình nhiều quà như là nhừng quyển truyện tranh, những con người máy (robot) và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn nhiều bánh, kẹo, trái cây và kem. Chúng tôi đã uống nuớc ép trái cây. Chúng tôi hát nhửng bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng tôi cùng nhảy múa. Phong đã chơi đàn ghi ta và Linda chơi :piano (dương cầm). Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi thích bửa tiệc rất nhiều.

What did you at the party nghĩa là gì?

What did you do at the party? (Bạn đã làm gì ở bữa tiệc?) I had nice food and drink. (Mình dùng đồ ăn đồ uống ngon.)

Party tiếng Anh nghĩa là gì?

Tiệc, buổi liên hoan. Những người cùng đi. Toán, đội, nhóm.

Did you go to the party là gì?

[TIẾNG ANH LỚP 5] Unit 4: Did you go to the party? Bạn đã đi dự tiệc phải không? SGK 2021-2022 - YouTube.

Bạn thường làm gì trong các bữa tiệc?

Một bữa tiệc thường sẽ có thức ăn và đồ uống kèm theo (những món ăn, đồ uống được dọn ra trong bữa tiệc thường thịnh soạn và linh đình hơn so với những bữa ăn thông thường) và cũng thường có âm nhạc kết hợp khiêu vũ, nhảy múa, hát hò trong một số trường hợp.