Công văn có chữ đã ký mẫu như thế nào năm 2024
Mới đây, Chính phủ đã chính thức ký ban hành Nghị định 30/2020/NĐ-CP quy định về công tác văn thư.
Theo đó, Nghị định 30/2020/NĐ-CP ban hành mới sơ đồ bố trí các thành phần thể thức văn bản hành chính áp dụng từ 05/3/2020, cụ thể: Trong đó, vị trí trình bày các thành phần thể thức: Ô số : Thành phần thể thức văn bản 1 : Quốc hiệu và Tiêu ngữ 2 : Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản 3 : Số, ký hiệu của văn bản 4 : Địa danh và thời gian ban hành văn bản 5a : Tên loại và trích yếu nội dung văn bản 5b : Trích yếu nội dung công văn 6 : Nội dung văn bản 7a, 7b, 7c : Chức vụ, họ tên và chữ ký của người có thẩm quyền 8 : Dấu, Chữ ký số của cơ quan, tổ chức 9a, 9b : Nơi nhận 10a : Dấu chỉ độ mật 10b : Dấu chỉ mức độ khẩn 11 : Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành 12 : Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành 13 : Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax. 14 : Chữ ký số của cơ quan, tổ chức cho bản sao văn bản sang định dạng điện tử Nghị định 30 quy định mẫu chữ và chi tiết trình bày thể thức văn bản hành chính: STT Thành phần thể thức và chi tiết trình bày Loại chữ Cỡ chữ1 Kiểu chữ Ví dụ minh hoạ Phông chữ Times New Roman Cỡ chữ 1 Quốc hiệu và Tiêu ngữ - Quốc hiệu In hoa 12-13 Đứng, đậm CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 12 - Tiêu ngữ In thường 13-14 Đứng, đậm Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 13 - Dòng kẻ bên dưới ---- 2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản - Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp In hoa 12-13 Đứng BỘ NỘI VỤ 12 - Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản In hoa 12-13 Đứng, đậm CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC 12 - Dòng kẻ bên dưới -- 3 Số, ký hiệu của văn bản In thường 13 Đứng Số: 15/QĐ-BNV; Số: 05/BNV-VP; Số: 12/UBND-VX 13 4 Địa danh và thời gian ban hành văn bản In thường 13-14 Nghiêng Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2020 Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019 13 5 Tên loại và trích yếu nội dung văn bản a Đối với văn bản có tên loại - Tên loại văn bản In hoa 13 - 14 Đứng, đậm CHỈ THỊ 14 - Trích yếu nội dung In thường 13-14 Đứng, đậm Về công tác phòng, chống lụt bão 14 - Dòng kẻ bên dưới ----- b Đối với công văn Trích yếu nội dung In thường 12-13 Đứng V/v nâng bậc lương năm 2019 12 6 Nội dung văn bản In thường 13-14 Đứng Trong công tác chỉ đạo ... 14 a Gồm phần, chương, mục, tiểu mục, điều, khoản, điểm - Từ “Phần”, “Chương” và số thứ tự của phần, chương In thường 13-14 Đứng, đậm Phần 1 Chương I 14 - Tiêu đề của phần, chương In hoa 13-14 Đứng, đậm QUY ĐỊNH CHUNG QUY ĐỊNH CHUNG 14 - Từ “Mục” và số thứ tự In thường 13-14 Đứng, đậm Mục 1 14 - Tiêu đề của mục In hoa 13-14 Đứng, đậm QUẢN LÝ VẢN BẢN 14 - Từ “Tiểu mục” và số thứ tự In thường 13-14 Đứng, đậm Tiểu mục 1 14 - Tiêu đề của tiểu mục In hoa 13-14 Đứng, đậm QUẢN LÝ VĂN BẢN ĐI 14 - Điều In thường 13 - 14 Đứng, đậm Điều 1. Bản sao văn bản 14 - Khoản In thường 13-14 Đứng 1. Các hình thức ... 14 - Điểm In thường 13-14 Đứng
14 b Gồm phần, mục, khoản, điểm - Từ “Phần” và số thứ tự In thường 13-14 Đứng, đậm Phần 1 14 - Tiêu đề của phần In hoa 13-14 Đứng, đậm TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ... 14 - Số thứ tự và tiêu đề của mục In hoa 13-14 Đứng, đậm
14 - Khoản: Trường hợp có tiêu đề In thường 13-14 Đứng, đậm 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng 14 Trường hợp không có tiêu đề In thường 13-14 Đứng 1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày... 14 - Điểm In thường 13-14 Đứng
14 7 Chức vụ, họ tên của người có thẩm quyền - Quyền hạn của người ký In hoa 13 - 14 Đứng, đậm TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. BỘ TRƯỞNG 14 - Chức vụ của người ký In hoa 13-14 Đứng, đậm CHỦ TỊCH THỨ TRƯỞNG 14 - Họ tên của người ký In thường 13 - 14 Đứng, đậm Nguyễn Văn A Trần Văn B 14 8 Nơi nhận a Từ “Kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản In thường 13 -14 Đứng 14 - Gửi một nơi Kính gửi: Bộ Nội vụ 14 - Gửi nhiều nơi Kính gửi: - Bộ Nội vụ; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính. 14 b Từ “Nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản - Từ “Nơi nhận” In thường 12 Nghiêng, đậm Nơi nhận: Nơi nhận: (đối với công văn) 12 - Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản In thường 11 Đứng - Các bộ, cơ quan ngang bộ,...; - Lưu: VT, TCCB. - Như trên; - Lưu: VT, NVĐP. 11 9 Phụ lục văn bản - Từ “Phụ lục” và số thứ tự của phụ lục In thường 14 Đứng, đậm Phụ lục I 14 - Tiêu đề của phụ lục In hoa 13-14 Đứng, đậm BẢNG CHỮ VIẾT TẮT 14 10 Dấu chi mức độ khẩn In hoa 13 - 14 Đứng, đậm HỎA TỐC THƯỢNG KHẨN KHẨN 13 11 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành In thường 11 Đứng PL.(300) 11 12 Địa chỈ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax In thường 11 - 12 Đứng Số:............................................................................................. ĐT:.................................... Fax:................................................. E-Mail:................................ Website:............................ 11 13 Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành In hoa 13-14 Đứng, đậm XEM XONG TRẢ LẠI LƯU HÀNH NỘI BỘ 13 14 Số trang In thường 13-14 Đứng 2, 7, 13 14 ---- 1 Cỡ chữ trong cùng một văn bản tăng, giảm phải thống nhất, ví dụ: Quốc hiệu cỡ chữ 13, Tiêu ngữ cỡ chữ 14, địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 14 hoặc Quốc hiệu cỡ chữ 12, Tiêu ngữ cỡ chữ 13, địa danh và ngày, tháng, năm văn bản cỡ chữ 13. Văn bản hành chính được trình bày trên khổ giấy A4 (210 mm x 297 mm), theo chiều dài của khổ A4. Trường hợp nội dung văn bản có các bảng, biểu nhưng không được làm thành các phụ lục riêng thì văn bản có thể được trình bày theo chiều rộng; Định lề trang cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép phải 15-20 mm; Phông chữ tiếng Việt Times New Roman, bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, màu đen; Cỡ chữ và kiểu chữ theo quy định cụ thể cho từng yếu tố thể thức; Số trang văn bản được đánh từ số 1, bằng chữ số Ả Rập, cỡ chữ 13 đến 14, kiểu chữ đứng, được đặt canh giữa theo chiều ngang trong phần lề trên của văn bản, không hiển thị số trang thứ nhất. |