Còi xe ô tô tiếng Anh là gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Horn là gì?

Horn có nghĩa là Còi xe

  • Horn có nghĩa là Còi xe.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô.

Còi xe Tiếng Anh là gì?

Còi xe Tiếng Anh có nghĩa là Horn.

Ý nghĩa - Giải thích

Horn nghĩa là Còi xe..

Đây là cách dùng Horn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật ô tô Horn là gì? (hay giải thích Còi xe. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Horn là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Horn / Còi xe.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

English to Vietnamese


English Vietnamese

honk

* danh từ
- tiếng kêu của ngỗng trời
- tiếng còi ô tô
* nội động từ
- kêu (ngỗng trời)
- bóp còi (ô tô)


English Vietnamese

honk

bấm còi ; lái xe ; tiếng còi ; tiếng còi ô tô ; tiếng kèn ;

honk

bấm còi ; lái xe ; tiếng còi ; tiếng còi ô tô ; tiếng kèn ;


English English

honk; beep; blare; clang; clangor; claxon; toot

make a loud noise

honk; claxon

use the horn of a car

honk; cronk

cry like a goose

honk; barf; be sick; cast; cat; chuck; disgorge; puke; purge; regorge; regurgitate; retch; sick; spew; spue; throw up; upchuck; vomit; vomit up

eject the contents of the stomach through the mouth


English Vietnamese

honk

* danh từ
- tiếng kêu của ngỗng trời
- tiếng còi ô tô
* nội động từ
- kêu (ngỗng trời)
- bóp còi (ô tô)

honk

bấm còi ; lái xe ; tiếng còi ; tiếng còi ô tô ; tiếng kèn ;

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Chỉ sử dụng còi xe trong tình huống khẩn cấp.

Only use the car horn in an emergency situation.

Âm thanh còi xe phong cách xưa.

Ngay lập tức cô nghe tiếng còi xe cảnh sát.

Tiếng còi xe cũng vang lên ở La Paz

và các thành phố khác.

Car horns began sounding in La Paz and other cities,

Tiếng còi xe phát ra từ bên ngoài.

Bất thình lình, tôi nghe tiếng còi xe và tiếng phụ nữ hét lên.

Suddenly we heard car horns and people shouting.

DB- còi xe hoặc tàu điện ngầm- 15 phút.

DB- car horn or underground train- 15 minutes.

Xiaomi nhớ bảo mật và âm thanh như còi xe sẽ không bị giảm.

Xiaomi remembered security and sounds such as the car horn will not be reduced.

Hầu như không nghe tiếng còi xe.

Có tiếng còi xe Hản đây là thành phố.

Bấm còi xe vẫn kêu Beep, beep….

Jeremiah nghe thấy tiếng còi xe của mình, nhưng chỉ là một âm thanh trong bản giao hưởng của tiếng ồn đang vang lên trên cầu.

Jeremiah heard their car horn, but only as one note in the symphony of noise playing on the bridge.

Không ai được bấm còi xe tại bất cứ nơi nào

mà đồ uống lạnh hoặc bánh sandwich đang được phục vụ sau 9 giờ đêm.

or sandwiches are served after 9:00 p.m.

Không ai được bấm còi xe tại bất cứ nơi nào

mà đồ uống lạnh hoặc bánh sandwich đang được phục vụ sau 9 giờ đêm.

It is illegal to blare a car horn where sandwiches

or cold drinks are served after 9 p.m.

Hiệu ứng Doppler giải thích tại sao âm thanh của còi xe cảnh sát thay đổi khi nó đến gần và vượt qua người quan sát.

The Doppler effect is why the sound of a police car siren changes as it approaches and then overtakes an observer.

Không ai được bấm còi xe tại bất cứ nơi nào

mà đồ uống lạnh hoặc bánh sandwich đang được phục vụ sau 9 giờ đêm.

or sandwiches are served after 9:00 P.M.-Little Rock City Code Sec.

Không phản ứng khi người khác gọi tên hoặc

với các âm thanh khác( như còi xe hoặc tiếng“ meo meo” của con mèo).

Doesn't respond to own name being called but

does respond to other sounds(like a car horn or a cat's meow).

Tiếng còi xe và tiếng khóc của niềm vui vang lên khi những người ủng hộ ăn mừng trên đại lộ Champs- Élysées của Paris.

Car horns and cries of joy rang out as supporters celebrated on Paris's Champs-Élysées.

Không phản ứng khi người khác gọi tên hoặc

với các âm thanh khác( như còi xe hoặc tiếng“ meo meo” của con mèo).

Doesn't respond to name being called but

does respond to other sounds(like a car horn or a cat's meow).

Ngoài ra nó có thể khiến bạn gặp nguy hiểm tính mạng vì

bạn không thể nghe tiếng còi xe lúc đang đi bộ hoặc lái

xe.

Sometimes it might be life threatening because you

might not be able to hear a car horn while you walk or drive.

Chế độ này cho phép tai nghe nhập âm thanh là giọng nói con người và

những tiếng ồn như còi xe, giúp bạn luôn an toàn.

This mode allows the headphones to import the sounds of human voices and

noises like a car horn which allow you to stay safe.

Không ai được bấm còi xe tại bất cứ nơi nào mà đồ uống lạnh hoặc bánh sandwich

đang được phục vụ sau 9 giờ đêm.

No person shall sound their horn on a vehicle at any place that sells cold drinks

and sandwiches are served after 9 p.m.

Ngoài ra nó có

thể khiến bạn gặp nguy hiểm tính mạng vì bạn không thể nghe tiếng còi xe lúc đang đi bộ hoặc lái

xe.

This problem may

put your life at risk as you cannot hear the horns of vehicles while you are walking or driving.

Một trong những điều tôi thích nhất khi dậy sớm là không có tiếng trẻ la hét, khóc nháo,

không tiếng còi xe, tiếng TV ồn ào.

That's the thing I like most about getting up so early: no kids yelling,

no babies crying, no cars honking, no television noise.

Không phản ứng khi người khác gọi tên hoặc

với các âm thanh khác( như còi xe hoặc tiếng“ meo meo” của con mèo).

Do not respond to name being called but

Tôi có thể nghe thấy chúng

hát lại âm thanh của tiếng còi xe như đó là bài hát mừng xuân.

I can hear them sing the sounds of the car alarms like they were songs of spring.

Khi em 12 tuổi, một chú hề lang thang mò vú em,

ở tiệc sinh nhật và tạo ra tiếng còi xe cũ.

When i was 12, a hobo clown groped my breast at a birthday party And

made this old-timey honking noise when he did it.

Con trai của Sam theo dõi họ, nhưng

anh ta sợ hãi khi hai vợ chồng vô tình đặt còi xe trong lúc quan hệ tình dục

và nhanh chóng lái

xe

đi.

Son of Sam watches them but

is scared off when the couple accidentally set off the car horn during sex and quickly drive away,

Tại mỗi điểm

dừng, người lái

xe

của nhà máy Haida đều dừng gần và liên tục bấm còi xe inh ỏi, khiến cuộc nói chuyện không thể diễn ra.

At each stop,

the driver of the Haida

car

approached to within a few feet and blared the car horn continuously, making talking to villagers impossible.

Ở con đường phía dưới là những chuyển động hỗn loạn,

tiếng nhạc, tiếng hát và tiếng còi xe mà tôi không thể nghe thấy qua lớp kính cửa sổ dày cui ở phòng mình.

There's quite a commotion going on down in the streets,

music and singing and car horns, none of which I could hear through the thick glass window panels in my room.

Còi xe trong tiếng Anh là gì?

the sound of a car etc horn, a siren etc.

Tiếng còi tiếng Anh là gì?

Khi tiếng còi cuối cùng huýt lên, các cầu thủ cũng chưa biết ai thắng hay ai thua. When the final whistle blew, the players were unaware of who won or who lost.