Cancel dịch ra tiếng việt là gì

Cancel culture /ˈkæn.səl ˌkʌl.tʃɚ/ (danh từ) là làn sóng bài trừ một nhân vật nổi tiếng khi họ khiến công chúng phật lòng. Cancel culture diễn ra chủ yếu trên mạng xã hội.

Nếu boycott - tẩy chay - là chống đối bằng cách không mua hàng hoặc tham gia biểu tình, cancel culture còn là chấm dứt kết nối của người ấy với cộng đồng, chẳng hạn hủy theo dõi họ trên mạng xã hội. Từ này được coi là phiên bản mở rộng của call-out culture - việc một người bị đánh giá, yêu cầu phải giải trình những việc làm sai của mình ở nơi công cộng.

Cancel culture có thể được dịch sang tiếng Việt là "văn hóa xóa sổ".

2. Nguồn gốc của cancel culture?

Cách dùng từ “cancel” để chỉ việc từ mặt một ai đó xuất hiện lần đầu tiên năm 1991, trong một lời thoại của bộ phim "New Jack City". Từ này bắt đầu được sử dụng rộng rãi sau chương trình thực tế "Love and Hip-Hop: New York", khi một thành viên thốt lên "You're canceled" khi tranh cãi.

Hashtag

canceled xuất hiện lần đầu tiên trên Twitter vào khoảng 2015 trong cộng đồng người dùng da đen. Cách dùng từ này sau đó được mở rộng, không chỉ dành cho bạn bè thân thiết mà còn dùng để bày tỏ sự chống đối nghệ sĩ nếu họ làm điều gì gây khó chịu.

3. Cancel culture phổ biến ra sao?

Năm 2016, Taylor Swift từng là nạn nhân của văn hóa xóa sổ này sau khi Kim Kardashian tung đoạn ghi âm trong quá khứ giữa cô và Kanye West. Những lỗi lầm của nghệ sĩ trong quá khứ cũng dễ dàng bị "đào" và bị cộng đồng mạng bài trừ, với danh nghĩa của cancel culture.

Nhiều người cho rằng hủy hoại sự nghiệp của một ai đó là nhân danh công lý. Một số người lại cho rằng đây là việc làm để thỏa mãn tâm lý đám đông.

Nhưng văn hóa xóa sổ thực sự có khả năng xóa sổ hoàn toàn những người có quyền lực?

"Chúng tôi nghĩ rằng những điều mình làm sẽ thực sự tạo ra điều gì đó, nhưng người xấu thì vẫn xấu, còn những người mong muốn tạo ra sự thay đổi thì vẫn chẳng nhận được gì", Aaron Rose, một nhà tư vấn về sự hòa nhập và đa dạng, cho biết.

Rose cùng rất nhiều người không còn ủng hộ cancel culture vì sự độc hại trong cách bài trừ ai đó của một số người. Nhưng theo anh, chúng ta vẫn nên bày tỏ sự tức giận của mình, với niềm mong mỏi rằng mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn, chứ không phải đơn thuần chỉ để thỏa mãn cơn giận và không làm điều gì sau đó.

Diễn Giải,

cancel có nghĩa trong tiếng Việt và được dịch sang tiếng Việt là hủy bỏ bẻ gãy

Bản dịch được cập nhật vào ngày 04-10-23

Có thể bạn quan tâm bản dịch tiếng Đức của hủy bỏ bẻ gãy

Thông Tin Từ LongDict,

01/12/2023: Chính thức triển khai phiên bản mới của Từ điển Đức Việt, Anh Việt LongDict.vn 29/09/2023: Bổ sung 10.000 từ, cụm từ vựng chủ đề nghề nghiệp 15/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Chứng khoán 12/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Quản trị rủi ro 10/06/2023: Bổ sung từ vựng chủ đề Công nghệ thông tin 06/06/2023: Bổ sung thêm nhóm từ vựng chủ đề Ăn uống 05/2023: Bổ sung các tính năng cộng đồng, mục tiêu tạo một cộng đồng ngôn ngữ vững mạnh. 03/2023: Bổ sung hơn 10.000 từ các chuyên đề Sức khỏe, Ăn uống, Kinh tế, Đời sống. 12/2022: Từ điển LongDict đạt hơn 100.000 ngàn từ đơn và từ kép. Bổ sung tính năng tra cứu tức thời. 06/2022: Bổ sung thêm hơn 9.000 từ Đức - Việt và bổ sung từ điển Anh - Việt. 2022: Vận hành phiên bản Thứ 2 của Từ điển LongDict.

Most of the urban factories cancelled some or all of their personnel transportation services when the crisis hit.

Second, the law cancelled previously established effective restrictions on switching.

He cancelled the rest of his vacation and came down and took his seat in the seminar.

If none of the truth-conditional content (the entailments) of the explicature can be cancelled, the explicature itself shouldn't be cancellable either.

However, some older people refused or had cancelled home care.

The scheduled valvoplasty in one patient was cancelled after the initial diagnosis of a cleft mitral valve was excluded.

Classes often start late and are shorter than the scheduled hours, and quite frequently, because their teachers are otherwise occupied, classes are postponed or cancelled.

Indeed, when one iterates f complicated denominators do arise, but they always disappear when one cancels common factors between numerators and denominators.

Other interactions are zero-sum, where the gains from better pest management are cancelled out by losses elsewhere.

An agreement is cancelled if the customer gives the seller notice of cancellation within the time this section allows.

The legal tender status of foreign coins was not cancelled until 1857.

Also, in institutions for the elderly this occasionally occurred, and more often, recreational activities in these groups were cancelled.

We did not observe any evidence that the signals were cancelled at any depth in the time domain of the recovery of the a-wave.

They wrote one name, they cancelled it, they wrote another again.

Two of these carers cancelled appointments, leaving the resulting sample as 127.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Cancel dịch tiếng Việt là gì?

Bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng... ).

Cancel danh từ là gì?

Cancel ngoại động từ: Xóa bỏ, hủy bỏ khế ước, hợp đồng, bỏ đơn đặt hàng, bỏ vị trí dành từ trước, trả nợ, đóng dấu xóa bỏ… Cancel tính từ là “cancelable”: có thể hủy bỏ. Cancel danh từ: Canceler: người hủy bỏ

Cancel trong tin học là gì?

Cancel: Thoát khỏi hộp thoại Find and Replace. + Find what: nhập nội dung cần thay thế. + Replace with: Nhập nội dung thay thế. + Nháy Find next để tìm.

Tự hủy trong Tiếng Anh là gì?

CANCEL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.