Cá trong tiếng anh là gì năm 2024

Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.

Skipping ahead a bit more here, this is Rony on the whale carcass.

Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em

I'll build a swimming pool for your goldfish.

- Tôi có câu được vài con cá lớn.

The old man had seen many great fish.

Đây là những con cá ngừ, cá kiếm và những con cá mập.

These are the tuna, the billfish and the sharks.

Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.

That's a 12- foot- long giant sixgill shark.

Nhưng sắp bị ăn thịt bởi một con cá sấu.

But it beats getting eaten by an alligator.

Hàng ngàn con cá voi tham gia với chúng.

They're joined by thousands of whales.

Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi.

I can tell you about the time I was five and my goldfish died.

Tôi thà dựng cái băng đó còn hơn là tượng một con cá trê cao 3 mét.

I'd rather have that than a 10-foot-high catfish statue.

Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.

This is a frog that tries to copulate with a goldfish.

Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.

That's a 12-foot-long giant sixgill shark.

Đây là con cá mặn mà.

This is nothing but salted fish!

“Đức Giê-hô-va sắm-sửa một con cá lớn đặng nuốt Giô-na”

Jehovah “appointed a great fish to swallow Jonah”

Nhân vật chủ đạo của tôi là một con cá mập tên Sherman.

My characters are -- my lead character's a shark named Sherman.

Tôi sẽ vẽ con cá nó này khi nó chưa biến hình.

I'm going to draw this blowfish uninflated.

Ta có thể cố tìm kiếm vài con cá voi lưng gù.

We could attempt to find some humpback whales.

Và bạn làm sushi với con cá và các cây có tinh dầu thơm ở trên.

And you make some sushis with a fish and the aromatic plants above.

Vậy là ngài bắt tay vào làm con cá vàng thứ hai trong ngày.

So he started on the second little fish of the day.

Cá rồng biển ngụy trang; hình nhỏ cho thấy rõ con cá này

Camouflaged leafy sea dragon; inset highlights the animal

Liệu một ngư dân có thả con cá giá trị trở về biển không?

Would a fisherman throw his prized catch back into the sea?

Ví dụ, con cá được bắt trong chuyến đi câu.

So for example, the fish was captured on a fishing trip.

Bạn tôi là 1 con cá.

" My friend is a fish.

Con cá sấu, một lần nữa, tiếp tục lắc người tôi.

The croc again continues to shake me.

Cảm ơn đã mang cho con cá và cứu mạng chúng con!

Thank you for coming in the form of a fish and saving our lives.

Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.

1.

Những con cá là một nguồn tài nguyên quan trọng đối với con người trên toàn thế giới, đặc biệt là làm thực phẩm.

Fish are an important resource for humans worldwide, especially as food.

2.

Với 34.300 loài được ghi nhận, cá sự đa dạng về loài của cá vượt trội hơn bất kỳ nhóm động vật có xương sống nào khác.

With 34,300 described species, fish exhibit greater species diversity than any other group of vertebrates.

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ trong tiếng Anh chỉ tên các loài cá nha! - giant gourami (cá tai tượng) - garrupa (cá song) - trichogaster pectoralis (cá sặc) - gray eel-catfish (cá ngát) - cuttlefish (cá mực) - osteochilus vittatus (cá mè)

Học Từ Vựng Tiếng Anh

Chủ Đề Các Loài Cá

Đại dương là một trong những môi trường sống phong phú nhất trên Trái Đất, với nhiều loài cá và sinh vật đa dạng. Các loài cá trong đại dương có thể được chia thành nhiều nhóm khác nhau, từ những loài cá có kích thước nhỏ như cá tầm và cá bơn, đến những loài cá khổng lồ như cá voi. Các loài cá khác nhau cũng có những đặc điểm và hình dạng độc đáo, phù hợp với cách sống và thức ăn của chúng trong môi trường đại dương. Hãy cùng trung tâm Anh ngữ IES Edcation cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại cá trong tiếng anh nhé!

Cá trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng các loài cá trong tiếng Anh

  • Carp: cá chép
  • Catfish: cá trê
  • Chub: cá bống
  • Dolphin: cá heo
  • Herring: cá trích
  • Mackerel: cá thu
  • Salmon: cá hồi
  • Shark: cá mập
  • Stingray: cá đuối
  • Tuna: cá ngừ
  • Tench: cá mè
  • Snapper: cá chỉ vàng
  • Goby: cá bống
  • Flounder: cá bơn
  • Loach: cá trạch
  • Carp: cá chép
  • Anchovy: cá cơm
  • Whale: cá voi
  • Cuttlefish: cá mực
  • Puffer: cá nóc
  • Selachium: cá nhám
  • Perch: cá rô
  • Crocodile: cá sấu
  • Mackerel: cá thu
  • Tench: cá mè
  • Grouper: cá mú
  • Plaice: cá chim
  • Lamprey: cá chình
  • Flounder: cá bơn(cá lưỡi bò)

IES EDUCATION - CÔNG TY CUNG CẤP GIẢI PHÁP GIÁO DỤC

Hiện nay, IES Education cung cấp các dịch vụ: + Cung cấp giáo viên nước ngoài cho doanh nghiệp với giáo trình được biên soạn riêng tùy theo đặc thù của từng ngành nghề. + Học tiếng anh 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài. + Các khóa học anh văn giao tiếp, tiếng Anh cho người đi làm, thi lấy chứng chỉ dành cho các học viên có nhu cầu.

IES EDUCATION LUÔN CAM KẾT: + Nguồn giáo viên chất lượng: có bằng đại học sư phạm quốc tế, chứng chỉ giảng dạy chuẩn Hoa Kỳ ( TESOL, CELTA ) + Cam kết chuẩn đầu ra với từng khóa học. Học viên luôn đạt được mục tiêu đã đề ra.

Thảm khảo thêm:

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Chủ Đề Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3

[ Học từ vựng tiếng Anh ] - Chủ Đề Ngày Valentine 14/2

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - Các Phòng Ban, Chức Vụ Trong Công Ty

[ Học Từ Vựng Tiếng Anh ] - CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

Các loại cá Tiếng Anh là gì?

Từ vựng các loài cá trong tiếng Anh.

Carp: cá chép..

Catfish: cá trê.

Chub: cá bống..

Dolphin: cá heo..

Herring: cá trích..

Mackerel: cá thu..

Salmon: cá hồi..

Shark: cá mập..

Cá voi Tiếng Anh viết như thế nào?

WHALE | Phát âm trong tiếng Anh.

Con cá Tiếng Anh ghi như thế nào?

FISH | Phát âm trong tiếng Anh.

Cá rô Tiếng Anh là gì?

- perch (cá rô): cá rô có màu vàng đến xám nhạt, phần bụng có màu sáng hơn phần lưng. Ví dụ: Perch have a long and round body shape which allows for fast swimming in the water. (Cá rô có thân hình dài và tròn nên bơi nhanh trong nước.)