Giải bài 30 sgk toán 8 tập 1 trang 23 năm 2024

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Giải bài tập toán lớp 8 như là cuốn để học tốt Toán lớp 8. Tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập đại số và hình học SGK Toán lớp 8. Giai toan 8 xem mục lục giai toan lop 8 sach giao khoa duoi day

SGK Toán 8»Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn»Bài Tập Bài 5: Phương Trình Chứa Ẩn Ở Mẫ...»Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 30 Tra...

Xem thêm

Đề bài

Bài 30 SGK Toán 8 tập 2 trang 23

Giải các phương trình

Đáp án và lời giải

  1. ĐKXĐ : x≠2

⇒ 1+3x-6+x-3=0

⇔ 4x=8

⇔ x=2 (loại)

Vậy phương trình vô nghiệm.

  1. ĐKXĐ : x≠-3

⇔ 42x-30x=6

⇔ 12x=6

⇔ x= (nhận)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={ }

  1. ĐKXĐ : x≠1 và x≠-1

⇔ 4x=4

⇔ x=1 (loại)

Vậy phương trình vô nghiệm.

  1. ĐKXĐ : à

⇔ -56x=1

(nhận)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={}

Tác giả: Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến - Tổ Toán

Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 29 Trang 22

Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 31 Trang 23

Xem lại kiến thức bài học

  • Bài 5: Phương Trình Chứa Ẩn Ở Mẫu

Chuyên đề liên quan

  • Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Câu bài tập cùng bài

  • Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 27 Trang 22
  • Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 28 Trang 22
  • Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 29 Trang 22
  • Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 30 Trang 23
  • Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 31 Trang 23
  • Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 32 Trang 23
  • Giải bài tập SGK Toán 8 Tập 2 Bài 33 Trang 23

\(\dfrac{{2x.7.\left( {x + 3} \right)}}{{7.\left( {x + 3} \right)}} - \dfrac{{2.7.{x^2}}}{{7.\left( {x + 3} \right)}} \)\(\,= \dfrac{{7.4.x}}{{7.\left( {x + 3} \right)}} + \dfrac{{2\left( {x + 3} \right)}}{{7\left( {x + 3} \right)}}\)

Khử mẫu ta được:

\(14x\left( {x + 3} \right) - 14{x^2}= 28x + 2\left( {x + 3} \right)\)

\(\Leftrightarrow 14{x^2} + 42x - 14{x^2}= 28x + 2x + 6\)

⇔ \(42x - 30x = 6\)

⇔\(12x = 6\)

⇔ \(x = \dfrac{6}{{12}}\)

\(⇔ x= \dfrac{1}{2}\) (thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy phương trình có nghiệm \(x =\dfrac{1}{2}\)

LG c.

\(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)

Phương pháp giải:

- Tìm điều kiện xác định.

- Qui đồng khử mẫu.

- Giải phương trình bằng cách chuyển vế.

Lời giải chi tiết:

\(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} - \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}} = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)

ĐKXĐ:\(x \ne \pm 1\)

MTC= \({x^2} - 1\)

Quy đồng mẫu hai vế ta được:

\(\dfrac{{\left( {x + 1} \right).\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{{\left( {x - 1} \right).\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)\(\, = \dfrac{4}{{{x^2} - 1}}\)

Khử mẫu ta được: \({\left( {x + 1} \right)^2} - {\left( {x - 1} \right)^2} = 4\)

\( \Leftrightarrow {x^2} + 2x + 1 - \left( {{x^2} - 2x + 1} \right) = 4\)

\(⇔{x^2} + 2x + 1 - {x^2} + 2x - 1 = 4\)

\(⇔4x = 4\)

\( \Leftrightarrow x = 4:4\)

\(⇔x = 1\) (không thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy phương trình vô nghiệm.

LG d.

\(\dfrac{{3x - 2}}{{x + 7}} = \dfrac{{6x + 1}}{{2x - 3}}\)

Phương pháp giải:

- Tìm điều kiện xác định.

- Qui đồng khử mẫu.

- Giải phương trình bằng cách chuyển vế.

Lời giải chi tiết:

\(\dfrac{{3x - 2}}{{x + 7}} = \dfrac{{6x + 1}}{{2x - 3}}\)

ĐKXĐ:\(x \ne - 7\) và \( x \ne \dfrac{3}{2}\)

MTC= \((x + 7)(2x-3)\)

Quy đồng mẫu hai vế phương trình ta được:

\(\dfrac{{\left( {3x - 2} \right)\left( {2x - 3} \right)}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {2x - 3} \right)}} = \dfrac{{\left( {6x + 1} \right)\left( {x + 7} \right)}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {2x - 3} \right)}}\)

Khử mẫu ta được: \(\left( {3x - 2} \right)\left( {2x - 3} \right) = \left( {6x + 1} \right)\left( {x + 7} \right)\)