Bờm cài tóc tiếng anh là gì năm 2024

Metalwork, including elaborate penannular brooches and fastening pins, have been dated to the 5th-7th centuries.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái đồng hồ đeo tay, cái mũ, cái nón lá, cái áo khoác, cái áo choàng, bộ quần áo ngủ, cái mũ lưỡi trai, cái áo khoác bóng chày, cái găng tay, cái váy ngắn, cái áo vest, cái áo sơ mi, cái mũ len, đôi giày, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái bờm. Nếu bạn chưa biết cái bờm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Cái nơ tiếng anh là gì
  • Cái găng tay len tiếng anh là gì
  • Găng tay cao su tiếng anh là gì
  • Găng tay da tiếng anh là gì
  • Con cá hồi tiếng anh là gì

Bờm cài tóc tiếng anh là gì năm 2024
Cái bờm tiếng anh là gì

Cái bờm tiếng anh gọi là hairband, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈheə.bænd/

Hairband /ˈheə.bænd/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/Hairband.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái bờm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hairband rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈheə.bænd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hairband thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ hairband để chỉ chung về cái bờm chứ không để chỉ cụ thể về loại bờm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bờm nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại bờm đó.

Bờm cài tóc tiếng anh là gì năm 2024
Cái bờm tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái bờm thì vẫn còn có rất nhiều trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Clothes /kləuðz/: quần áo
  • Slipper /ˈslɪp.ər/: chiếc dép
  • Crossbody /krɒs bɒd.i/: cái túi đeo bao tử
  • Woollen socks /ˈwʊl.ən sɒk/: tất len
  • Shirt /ʃəːt/: áo sơ mi
  • Denim skirt /ˈden.ɪm skɜːt/: cái chân váy bò
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: áo trễ vai
  • Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: cái nơ bướm
  • Cloak /kləʊk/: áo choàng có mũ
  • Visor hat /ˈvaɪ.zər hæt/: mũ nửa đầu
  • Dressing gown /ˈdres.ɪŋ ˌɡaʊn/: cái áo choàng tắm
  • Dress /dres/: áo liền váy, váy đầm
  • Scarf /skɑːf/: cái khăn quàng cổ
  • Wellington /ˈwel.ɪŋ.tən/: chiếc ủng
  • Top hat /ˌtɒp ˈhæt/: mũ ảo thuật gia
  • Mary janes /ˌmeə.ri ˈdʒeɪnz/: giày búp bê
  • Blouse /blaʊz/: áo sơ mi trắng cho nữ
  • Bow /bəʊ/: cái nơ
  • Jacket /ˈdʒækɪt/: áo khoác
  • Ring /rɪŋ/: cái nhẫn
  • Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
  • Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
  • Wheelie bag /ˈwiː.li ˌbæɡ/: cái va li kéo
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl ˈkæp/: Mũ lưỡi trai
  • Bermuda shorts /bəˌmjuː.də ˈʃɔːts/: quần âu ngắn
  • String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới
  • Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
  • Necklace /ˈnek.ləs/: cái dây chuyền
  • Tube top /tʃuːb tɒp/: cái áo ống
  • T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
  • Cowboy hat /ˈkaʊ.bɔɪ ˌhæt/: mũ cao bồi
  • Shoehorn /ˈʃuː.hɔːn/: cái đón gót giày
  • Pouch bag /paʊtʃ bæɡ/: cái túi dây rút
  • Bowler hat /ˌbəʊ.lə ˈhæt/: mũ quả dưa
  • Silver necklace /ˈsɪl.vər ˈnek.ləs/: cái dây chuyền bạc
    Bờm cài tóc tiếng anh là gì năm 2024
    Cái bờm tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái bờm tiếng anh là gì thì câu trả lời là hairband, phiên âm đọc là /ˈheə.bænd/. Lưu ý là hairband để chỉ chung về cái bờm chứ không chỉ cụ thể về loại bờm nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái bờm thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại bờm đó. Về cách phát âm, từ hairband trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hairband rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hairband chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Chúng có một cái bờm tóc ngắn màu nâu, cũng như những túm lông đen trên móng guốc, ở phần cuối của đuôi, và trên tai.

There is a short mane of brownish hair, as well as tufts of black hair above the hooves, at the end of the tail, and on the ears.

Hắn khống chế công ty Cossack của hắn bằng một nắm tay sắt và một bờm tóc giả trắng như ca sĩ nhạc metal trông như Dog the Bounty Hunter bị nhúng ngập trong chảo dầu.

He lorded over his company Cossack with an iron fist and a white-maned hair metal band wig that looked like Dog the Bounty Hunter had been dropped into a deep fryer.

Tóc anh rất bờm xơm đấy.

Your hair, it's getting really shaggy.

Chị muốn đợi cửa nhà vệ sinh của chị trong lúc một gã nóng tính, tóc tai bờm xờm đọc báo trên troilet.

I want to be waiting outside my own bathroom while some bad-tempered fella with hair growing out of his ears reads the newspaper on the toilet.

Danh pháp chi Connochaetes xuất phát từ tiếng Hy Lạp là κόννος, kónnos, "beard" (râu), và χαίτη, khaítē, "flowing hair" (mái tóc), "mane" (bờm).

The generic name Connochaetes derives from the Greek words κόννος, kónnos, "beard", and χαίτη, khaítē, "flowing hair", "mane".

Chúng tôi thường đi chân không, và tôi để tóc dài, râu ria bờm xờm.

Most of the time, we walked barefoot, and I had long hair and a shaggy beard.

Và, thật ra, đây không hẳn là một phụ nữ mà là một người đàn ông mang một bộ tóc giả kiểu bờm ngựa.

And, in fact, it is not a woman at all but a man wearing a horse-haired wig.

Bờm và đuôi đầy đủ, với mái tóc thô, và phần đuôi thấp.

The mane and tail are full, with coarse hair, and the tail is set low.

Người mẹ này, Diane Downs, bắn những đứa con của mình ở cự ly gần, lái xe đến bệnh viện trong khi máu lũ trẻ chảy vương khắp xe, khẳng định rằng một người lạ râu tóc bờm xờm đã làm chuyện đó.

This mother, Diane Downs, shot her kids at close range, drove them to the hospital while they bled all over the car, claimed a scraggy-haired stranger did it.

Tóc anh càng ngày càng bờm xờm.

Your hair is getting shaggy.

Tại sao cô lại có một mái tóc giống như một cái bờm ngựa hoang cần một cái bàn chải?

Why do you wear your hair like some wild mustang that needs a curry-comb and a brush?

Bờm đã đầy đủ, với móng rộng và tóc xoăn.

The mane was full, with broad hooves and curly hair.

Hãy buông tóc dài và đeo một chiếc bờm nhỏ nhắn và cài thêm một bông hoa .

Leave your hair flowy and long and put a cute headband on with a flower on it .

Những con ngựa ông mô tả đã có một cơ thể nhỏ, đầu to và dày, bờm dợn sóng ngắn và đuôi tóc ngắn, cũng như tai ghim chặt.

The horses he described had a small body, large and thick heads, short frizzly manes and short tail hair, as well as pinned ears.

Vào năm 1980, tôi đọc cuốn sách của Peter Singer, khi đó tôi còn tóc nâu bờm xờm và tôi đã bị lay động bởi nó, bởi vì tôi là luật sư và tôi muốn lên tiếng cho sinh mạng thấp cổ bé họng, bảo vệ cho những gì không thể tự bảo vệ mình và tôi đã không nhận ra hàng tỷ tỷ sinh mạng không được bảo vệ như thế nào thì hàng triệu động vật như thế ấy.

Now, I read Peter Singer's book in 1980, when I had a full head of lush, brown hair, and indeed I was moved by it, because I had become a lawyer because I wanted to speak for the voiceless, defend the defenseless, and I'd never realized how voiceless and defenseless the trillions, billions of nonhuman animals are.

Eugene Gayot nói rằng khi gió thổi bờm và nắm lấy cơ hội của những con ngựa, nó mang lại cho chúng một cái nhìn đầu tóc rối bời và rất lạ.

Eugene Gayot said that when the wind blows the mane and forelock of the horses, it gives them a disheveled and very strange look.