Bảo hiểm xã hội tp hcm tiếng anh là gì năm 2024

Bạn đang thắc mắc về Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì chưa biết làm thế nào cho đúng. Bạn đang tìm hiểu các vấn đề liên quan đến Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì. Mọi thắc mắc của bạn sẽ được giải đáp thông qua bài viết dưới đây. Để ACC giúp bạn tháo hỡ vướng mắc thông qua bài viết dưới đây nhé!

Bảo hiểm xã hội tp hcm tiếng anh là gì năm 2024

Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

1. Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì

Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là Social insurance

Social insurance is a social security policy of the state to protect the interests of employees, this is a policy to ensure and offset a part of an employee’s real income when losing income. for cases of leave of work, maternity, sickness, labor accident, occupational disease, end of working age or death, on the basis of contribution to the social insurance fund.

Căn cứ quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Công văn số 2089/VBHN-BHXH ngày 26/6/2020 của BHXH Việt Nam:

Việc chi trả và thực hiện nghĩa vụ bảo hiểm xã hội được người lao động và người sử dụng lao động dành nhiều sự quan tâm. Sau đây Công ty Luật ACC sẽ chia sẻ tới quý bạn đọc bài viết : “Dịch vụ bảo hiểm xã hội”.

2. Thành phần hồ sơ đăng ký bảo hiểm xã hội

2.1. Đối với người lao động

Đối với người lao động đang làm việc tại đơn vị:

  • Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS).
  • Trường hợp người lao động được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn: bổ sung Giấy tờ chứng minh (nếu có) theo Phụ lục 03.

Đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Tiết a, c và d Điểm 1.7 Khoản 1 Điều 4:

  • Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS).
  • HĐLĐ có thời hạn ở nước ngoài hoặc HĐLĐ được gia hạn kèm theo văn bản gia hạn HĐLĐ hoặc HĐLĐ được ký mới tại nước tiếp nhận lao động theo hợp đồng.

2.2. Đối với đơn vị sử dụng lao động

  • Tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK3-TS). b) Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu D02-TS).
  • Bảng kê thông tin (Mẫu D01-TS).

3. Nơi nộp hồ sơ bảo hiểm xã hội

Nộp cho cơ quan BHXH quận/huyện (Đăng ký cơ quan BHXH quản lý theo địa bàn đăng ký trên giấy phép đăng ký kinh doanh)

  • Đơn vị đóng trụ sở chính ở địa bàn tỉnh nào thì đăng ký tham gia BHXH tại địa bàn tỉnh đó theo phân cấp của cơ quan BHXH tỉnh.
  • Chi nhánh của doanh nghiệp đóng BHXH tại địa bàn nơi cấp giấy phép kinh doanh cho chi nhánh.

4. Hình thức nộp hồ sơ bảo hiểm xã hội

Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua giao dịch điện tử, dịch vụ bưu chính, cụ thể:

Theo Nghị định 89/2020/NĐ-CP, ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định: Bảo hiểm xã hội Việt Nam là cơ quan thuộc Chính phủ có chức năng tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tổ chức thu, chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp; quản lý và sử dụng các quỹ: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật.

Bảo hiểm xã hội tp hcm tiếng anh là gì năm 2024
ảnh minh họa

Trong đó Bảo hiểm xã hội theo Luật BHXH được định nghĩa như sau:

  • Chính thức! Người đang hưởng hưu sẽ nhận 02 tháng lương 1,2/2024 cùng kỳ chi trả 01/2024.
  • Không cần xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện TTHC của ngành BHXH Việt Nam
  • Lương tối thiểu vùng 2024 sẽ tăng cao hơn mức 5-6%?
  • BHXH TP Hồ Chí Minh thông báo lịch chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH tháng 12/2023
  • Số điện thoại liên hệ BHXH Thành phố Hồ Chí Minh

Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.

Định nghĩa bằng tiếng Anh của Bảo hiểm xã hội là:

Social insurance is a social security policy of the state to protect the interests of employees, this is a policy to ensure and offset a part of an employee’s real income when losing income. for cases of leave of work, maternity, sickness, labor accident, occupational disease, end of working age or death, on the basis of contribution to the social insurance fund.

Có thể nói Bảo hiểm xã hội góp phần ổn định đời sống nhân dân và công bằng xã hội. Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến Bảo hiểm xã hội và chuyên ngành bảo hiểm xã hội.

Từ vựng tiếng anh phổ thông liên quan tới bảo hiểm xã hội

  1. Bảo hiểm xã hội Việt Nam tiếng anh là: Vietnam Social Insurance
  2. Sổ bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Book
  3. Cơ quan bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Agencies
  4. Đóng bảo hiểm xã hội tiếng anh là: Social Insurance Contribution
  5. Bảo hiểm y tế tiếng anh là: Health Insurance
  6. Bảo hiểm xã hội tự nguyện tiếng anh là: Voluntary Social Insurance
  7. Bảo hiểm xã hội bắt buộc tiếng anh là: Compulsory Social Insurance
  8. Bảo hiểm tai nạn tiếng anh là: Accident Insurance
  9. Bảo hiểm nhân thọ tiếng anh là: Life Insurance
  10. Bảo hiểm ô tô/xe máy tiếng anh là: Car/motor Insurance
  11. Bảo hiểm đường bộ tiếng anh là: Land Transit Insurance
  12. Bảo hiểm hàng hải tiếng anh là: Marin Insurance
  13. Bảo hiểm thất nghiệp tiếng anh là: Unemployment Insurance
  14. Hưu trí tiếng anh là: Retire
  15. Tử tuất tiếng anh là: Survivorship
  16. Mức lương cơ sở tiếng anh là: Base Salary
  17. Người sử dụng lao động tiếng anh là: Employer
  18. Người lao động tiếng anh là: Workers
  19. Bảo hiểm xã hội một lần tiếng anh là: Social Insurance 1 Time

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội

  1. Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm tiếng anh là: Accelerated Death Benefit Rider
  2. Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn tiếng anh là: Accidental Death And Dismemberment Rider
  3. Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn tiếng anh là: Accidental Death Benefit
  4. Bảo hiểm nhân thọ có thể điều chỉnh tiếng anh là: Adjustable Life Insurance
  5. Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường tiếng anh là: Aggregate Stop Loss Coverage
  6. Bảo hiểm từ kỳ tái tục hàng năm tiếng anh là: Annual Renewable Term (ART) Insurance ­ Yearly
  7. Người yêu cầu bảo hiểm tiếng anh là: Applicant
  8. Điều khoản chuyển nhượng tiếng anh là: Assignment Provision
  9. Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản tiếng anh là: Basic Medical Expense Coverage
  10. Người thụ hưởng tiếng anh là: Beneficiary
  11. Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm tiếng anh là: Benefit Schdule
  12. Phí đóng theo đầu người tiếng anh là: Capitation
  13. Giấy chứng nhận bảo hiểm tiếng anh là: Certificate Of Insurance
  14. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo tiếng anh là: Critical Illness Coverage (CI)
    Nhiều người tham gia BHXH, BHYT, BHTN có nhiều vấn đề vướng mắc cần được tư vấn, giải quyết. Hãy liên hệ với Tổng đài BHXH Việt Nam Xem số Tổng đài tư vấn BHXH Việt Nam tại đây Đây là số Tổng đài chính thức, các số khác đều không phải của ngành BHXH VN.