5 từ có chữ ake ở cuối năm 2022


5 từ có chữ ake ở cuối năm 2022

5 từ có chữ ake ở cuối năm 2022

Chào bạn! Bạn có một văn bản tiếng Anh và muốn xem cách phát âm nó? Phần mềm chuyển đổi trực tuyến văn bản tiếng Anh sang phiên âm IPA trực tuyến này sẽ phiên dịch văn bản tiếng Anh của bạn sang phiên âm bằng cách sử dụng Bảng chữ cái Ngữ âm Quốc tế. Dán hoặc đánh văn bản tiếng Anh của bạn vào trường văn bản ở trên và nhấp vào nút “Hiển thị Phiên âm” (hoặc sử dụng phím tắt [Ctrl+Enter] từ khu vực nhập văn bản).

Tính năng:

  • Chọn phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ*. Khi chọn Anh-Anh, âm [r] ở cuối từ chỉ được phát âm nếu sau nó là một nguyên âm, theo quy ước ngữ âm tiếng Anh-Anh.
  • Biểu tượng Bảng chữ cái Ngữ âm Quốc tế (IPA) được sử dụng.
  • Cấu trúc của văn bản và câu trong đó (ngắt dòng, dấu chấm câu, v.v.) sẽ được giữ nguyên trong kết quả phiên âm giúp bạn dễ đọc hơn.
  • Một tùy chọn thay đổi cách phát âm tùy thuộc vào việc các từ ở vị trí bị nhấn mạnh hoặc yếu trong câu, như trong lời nói được kết nối (hộp kiểm “Hiển thị dạng yếu của từ”).
  • Các từ VIẾT HOA được hiểu là từ viết tắt nếu từ đó không được tìm thấy trong cơ sở dữ liệu. Phiên âm của từ viết tắt sẽ được hiển thị kèm theo gạch nối ở giữa các chữ cái.
  • Ngoài từ vựng thường được sử dụng, cơ sở dữ liệu còn chứa một lượng lớn tên địa danh (bao gồm tên quốc gia, thủ đô của các quốc gia đó, các tiểu bang Hoa Kỳ, các quận của Vương quốc Anh), quốc tịch và các tên phổ biến.
  • Bạn có thể xuất văn bản và phiên âm của nó theo dạng song song hoặc theo từng dòng một để tham chiếu với văn bản gốc dễ dàng hơn. Chỉ cần đánh dấu vào hộp kiểm thích hợp trong biểu mẫu đầu vào.
  • Nếu một từ có nhiều cách phát âm khác nhau (được bôi màu đánh dấu trong kết quả đầu ra) bạn có thể chọn một cách phù hợp với văn bản và bấm vào đó. Để xem một cửa sổ hiện ra kèm theo một danh sách các cách phát âm có thể hãy di chuyển con trỏ chuột của bạn lên trên từ đó. Lưu ý mỗi cách phát âm khác nhau của từ có thể có nghĩa khác nhau hoặc có thể đại diện cho các biến thể trong cách phát âm với cùng ý nghĩa. Nếu không chắc chắn cách phát âm nào có liên quan trong trường hợp cụ thể của bạn, hãy tham khảo từ điển.
  • Cơ sở dữ liệu từ điển thường xuyên được sửa đổi với hầu hết các từ còn thiếu phổ biến (được hiển thị màu đỏ ở kết quả đầu ra).
  • Văn bản có thể được đọc thành tiếng trong các trình duyệt hỗ trợ tổng hợp giọng nói (Safari – khuyến nghị, Chrome).

*) American transcriptions are based on the open Carnegie Mellon University Pronouncing Dictionary.

These là một từ mà nhiều người mới học tiếng Anh khi đọc thường hay mắc lỗi. Tuy nhiên bạn không còn phải lo lắng khi đọc cách phát âm these thật đơn giản và dễ hiểu dưới đây. 

Bạn sẽ tự tin phát âm đúng từ these, cũng như các âm /ð/ hay gặp ở các từ khác như this, that, those. 

Hãy cùng Monkey học cách phát âm chuẩn ngay thôi nào ! 

5 từ có chữ ake ở cuối năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Cách phát âm “These” chuẩn người bản xứ

Đầu tiên bạn cần nhận biết rõ để không gặp lỗi, đó là âm Th trong tiếng Anh phát âm hoàn toàn khác với cách bạn nói Th trong tiếng Việt. Vậy hãy quên đi hoàn toàn cách bạn đọc Th theo ngôn ngữ mẹ đẻ khi học tiếng Anh nhé. 

Cách phát âm These 

Đối với từ THESE -  Chữ Th được đọc là  / ð /  

/ ð /  là một phụ âm hữu thanh - Voiced consonant (âm phát ra tiếng) và được đọc như sau: 

5 từ có chữ ake ở cuối năm 2022
 
Đưa lưỡi ra ngoài trước răng cửa một chút, đồng thời một phần đầu lưỡi của bạn chạm vào hàm răng phía trên. Âm thanh Th chuẩn sẽ phát ra từ khẩu hình miệng như vậy. 

--> These sẽ được đọc như sau: Phần đầu “th” + Phần cuối “ese” =  /ðiːz/

Video hướng dẫn chi tiết cách phát âm These: 

Tips đọc “Th”:

  • Hãy thử đọc âm “đ” trong tiếng Việt như bình thường, tuy nhiên đối với Th bạn chỉ cần đưa lưỡi ra ngoài trước khi nói là có thể phát âm được âm ð.
  • Âm /ð / phát âm đúng khi bạn thấy cổ họng mình rung. 

5 từ có chữ ake ở cuối năm 2022

Trường hợp nào Th được phát âm là / ð / ?

Th có 3 vị trí trong từ : Đứng đầu - đứng giữa - và đứng cuối (trường hợp These là Th đứng ở đầu từ). 

Đa số các trường hợp Th sẽ được phát âm là / ð /  (Ngoại lệ là  / θ / sẽ được tìm hiểu ở bên dưới). 

Xem bảng sau về trường hợp Th phát âm là  / ð / 

Position of “Th”  / ð /  

Beginning of the word (Th đứng đầu)

This, There, Then, That. Those, They…

Mid position (Th đứng giữa)

Other, Although, Whether, Brother, Weather…

End of the word (Th đứng cuối)

Smooth, With, Cloth, Bathe…

Bài luyện tập phát âm These thành thạo 

5 từ có chữ ake ở cuối năm 2022

Để luyện phát âm these thành thạo, bạn cũng cần luyện cách phát âm Th nói chung. Tham khảo bài đọc dưới đây: 

Đọc to các câu sau (ghi âm lại khi đọc sẽ tốt hơn). 

  1. There are many people outside  
    /ðeər/ /ɑːr/ /ˈmen.i/ /ˈpiː.pəl/ /ˈaʊt.saɪd/ 

  2. There are so many things to do
    /ðeər/ /ɑːr/  /soʊ/ /ˈmen.i/ /θɪŋ/ /tʊ/ /duː/ 

  3. These things make me feel better
    /ðiːz/ /θɪŋ/ /meɪk/ /mi/ /fiːl/ /ˈbet̬.ɚ/

  4. He lives in the north 
    /hiː/ /laɪvz/ /ɪn/ /ðə/ /nɔːrθ/

Thực hành đọc các từ sau (một số từ dễ bị phát âm sai trong tiếng Anh) 

  1. That - /ˈðæt/ 

  2. This - / ðɪs /

  3. Then - /ˈðɛn/

  4. Another -  / əˈnʌðə(ɹ) /

  5. Their - /ðɛəz/

  6. Father - / fɑðɚ /

  7. Weather - / ˈwɛðə /

  8. With - / wɪð /

  9. Southern -  /ˈsʌ.ðən/

  10. Together - /tʊˈɡɛð.ə(ɹ)/

  11. Within -  /wɪðˈɪn/

  12. Rather - /ˈɹɑːðə/

  13. Therefore - /ˈðɛəfɔː/

  14. Thus - /ˈðʌs/

Cách phân biệt Th khi nào đọc là / ð /  & / θ /

Th được phiên âm là / θ / khi nào? 

5 từ có chữ ake ở cuối năm 2022

Trong phiên âm tiếng Anh / ð / và / θ / đều có chung vị trí khẩu hình miệng, các bước đưa lưỡi và phát âm giống nhau khi bắt đầu nói. Chỉ khác nhau là một âm là hữu thanh còn một âm là vô thanh. Vì thế người học sẽ cảm thấy khó khăn khi đọc 2 âm này thật chuẩn. 

Âm Th -  / θ /  là phụ âm vô thanh (Unvoiced consonant) khi phát âm cổ họng không tạo ra âm thanh. 

--> Cách phát âm Th -  /θ/: Đưa lưỡi ra giữa răng cửa trên và răng cửa dưới, lấy hơi từ trong cổ họng ra giữa khoảng trống lưỡi và răng, tạo thành âm gió. 

Video dạy phát âm / θ /  

Trường hợp nào Th phát âm là /θ/? 

Position of “Th”  /θ/

Beginning of the word (Th đầu từ)

Think, thank, thorough, through, theory, three, thing…

Mid position (Th giữa từ)

Anything, everything, author, birthday, method…

End of the word (Th cuối từ)

Both, bath, health, worth…


Xem thêm: 
Tổng hợp 10 chủ đề nói tiếng Anh lớp 3 đơn giản, dễ nói cho bé

Cách phân biệt Th đọc là / ð / hay / θ /  

Th đứng ở đầu từ

  • Trong hầu hết các trường hợp Th là âm vô thanh  / θ / . Ví dụ : Thank, Think, Threat, Throw…
  • Th đọc là  / ð / hay gặp ở các đại từ như: They, this, these, those, that, them… hoặc trạng từ và các từ nối như: There, than, thus, therefore, though, then…

Th đứng giữa từ 

  • Hầu hết các từ tiếng Anh có Th nằm giữa phát âm là / ð /. Ví dụ: Either, father, mother, brother, rather, further, together, weather, whether, ….
  • Trường hợp  / θ / đối với một số từ mượn như: Cathedral, enthusiasm, ethics, mathematics, lethal, method, mythical, ….

Th đứng cuối từ

  • Trường hợp đọc / θ / thường bắt gặp với các danh từ và tính từ như: Bath, cloth, breath, tooth, teeth, ….
  • Trường hợp đọc / ð /  thường bắt gặp ở các động từ như: Breathe, loathe, soothe, writhe, …

Lời kết

Qua bài hướng dẫn cách phát âm these chi tiết bên trên, hy vọng rằng bạn không còn khó khăn trong việc phát âm chuẩn nữa. Đặc biệt không chỉ với these mà các âm  / ð / và / θ / nói chung đều quan trọng để bạn nắm rõ cách phát âm. 

© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

nước hoawords that end with ake of all different lengths.

vịt đực

Slake

  • con rắn
  • cổ phần
  • Người tìm từ
  • 5 Từ chữ kết thúc bằng AKE thường rất hữu ích cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này sẽ giúp bạn tìm thấy những từ ghi điểm hàng đầu để đánh bại đối thủ. Word Finder by Wordtips cung cấp cho bạn một danh sách các từ được đặt hàng bởi các điểm trò chơi Word của họ mà bạn chọn. Bạn cũng có thể quan tâm đến 5 từ chữ với AKE. Bạn có chơi Wordle không? Hãy thử New York Times Wordle Solver của chúng tôi hoặc sử dụng các tính năng bao gồm và loại trừ trên trang 5 chữ cái của chúng tôi khi chơi Dordle, WordGuessr hoặc các trò chơi giống như Wordle khác. Chúng giúp bạn đoán câu trả lời nhanh hơn bằng cách cho phép bạn nhập các chữ cái tốt mà bạn đã biết và loại trừ các từ chứa các kết hợp chữ cái xấu của bạn.
  • Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng AKE là gì?
  • 5 chữ cái kết thúc bằng AKE.
  • Những từ nào có AKE trong họ?
  • Có bao nhiêu từ 5 chữ cái trong từ điển wordle?
  • Như chúng ta có thể thấy, có 12972 từ 5 chữ cái trong từ điển wordle.
  • Có từ 5 chữ cái nào không?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:.

Một danh sách các từ kết thúc với AKE cho Scrabble cũng có thể được sử dụng trong khi chơi các từ với bạn bè. Đây là danh sách các từ kết thúc với AKE có tất cả các độ dài khác nhau.

AKE không phải là một từ Scrabble.Nội dungNhững từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng AKE
11 chữ cái kết thúc bằng AKE16 16
10 chữ cái kết thúc bằng AKE15 17
Từ 9 chữ cái kết thúc bằng AKE16 16
8 chữ cái kết thúc bằng AKE15 17
7 chữ cái kết thúc bằng AKE17 21
6 chữ cái kết thúc bằng AKE15 17
5 chữ cái kết thúc bằng AKE15 17
Từ 4 chữ cái kết thúc bằng AKE15 18
Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong AKE16 16
Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng AKE14 16

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với AKE, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng AKE

  • aerobrake15
  • bullsnake15
  • canebrake17
  • corncrake17
  • enokidake18
  • enokitake17
  • firedrake17
  • forespake18
  • friedcake19
  • fruitcake18
  • grubstake16
  • handshake20
  • jonnycake25
  • kingsnake18
  • kittiwake20
  • lapstrake15
  • matchmake22
  • matsutake15
  • milkshake22
  • moonquake24
  • overbrake18
  • poundcake18
  • sheldrake17
  • shortcake18
  • snowflake19
  • underbake16
  • undertake14
  • wapentake18
  • whipsnake21
  • wideawake20

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng AKE

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng AKE là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc với AKE là Johnnycake, có giá trị ít nhất 29 điểm mà không có bất kỳ tiền thưởng nào. Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với AKE là Parbake, có giá trị 15 điểm. Các từ điểm cao khác kết thúc bằng AKE là bánh xe cưỡi ngựa (16), bespake (15), cupcake (17), prebake (15), mismake (15), pancake (15), hoecake (16) và unawake (14).

Có bao nhiêu từ kết thúc trong AKE?

Có 109 từ kết thúc với AKE trong Từ điển Scrabble. Trong số 1 là từ 11 chữ cái, 7 là 10 chữ cái, 30 là 9 chữ cái, 16 là 8 chữ cái, 20 là 7 chữ từ ngữ.

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng AKE cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

5 chữ cái

Trận động đấtake

thức tỉnhake

vảyake

rung chuyểnake

phanhake

Crakeake

Poakeake

nước hoaake

vịt đựcake

Slakeake

con rắnake

cổ phầnake

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng AKE cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

5 chữ cái are often very useful for word games like Scrabble and Words with Friends. This list will help you to find the top scoring words to beat the opponent. Word Finder by WordTips gives you a list of words ordered by their word game points of your choice. You might also be interested in 5 Letter Words with AKE.
Are you playing Wordle? Try our New York Times Wordle Solver or use the Include and Exclude features on our 5 Letter Words page when playing Dordle, WordGuessr or other Wordle-like games. They help you guess the answer faster by allowing you to input the good letters you already know and exclude the words containing your bad letter combinations.

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng AKE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng AKE.

Những từ nào có AKE trong họ?

earthquake..
earthquake..
cheesecake..
undertaker..
peacemaker..
matchmaker..
tiebreaker..
dressmaker..
cornflakes..

Có bao nhiêu từ 5 chữ cái trong từ điển wordle?

Như chúng ta có thể thấy, có 12972 từ 5 chữ cái trong từ điển wordle.12972 words of 5 letters in the Wordle dictionary.

Có từ 5 chữ cái nào không?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..