1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024

Hằng ngày, chúng ta thường dùng nhiều đơn vị để ước lượng, tính toán. Dẫu vậy, ta lại không thật sự hiểu hết ý nghĩa và nguồn gốc của chúng. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống tìm hiểu về đơn vị tính diện tích là kilômét vuông (km2) và cách quy đổi 1km2 bằng bao nhiêu m2 cũng như những đơn vị tính khác như thế nào nhé!

Kilômét vuông (km2) là gì?

  • Tên đơn vị: Kilômét vuông
  • Tên tiếng Anh: Square kilometre
  • Ký hiệu: km2
  • Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế SI

Theo định nghĩa toán học, kilômét vuông là đơn vị được sử dụng để đo diện tích của một hình vuông có chiều dài tính bằng kilômét (km). 1 km2 bằng 100 héc ta (ha) bằng 1,000,000 m2

Trong hệ đo lường Quốc tế SI, kilômét vuông là đơn vị đo thứ cấp. Ngày nay, chúng ta thường sử dụng đơn vị này trong những ngành quy hoạch và quản lý đất đai, nông nghiệp, lâm nghiệp,…

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024
Kilômét vuông (km2)

1 km2 bằng bao nhiêu?

Hệ đo lường SI

  • 1 km2 = 100 hecta (ha) = 100 = hm2
  • 1 km2 = 10,000 are (a) = 10,000 dam2
  • 1 km2 = 1,000,000 m2
  • 1 km2 = 108 dm2
  • 1 km2 = 1010 cm2
  • 1 km2 = 1012 mm2
  • 1 km2 = 1018 µm2
  • 1 km2 = 1024 nm2
    1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024
    Đổi 1 km2 sang hệ đo lường SI

Hệ đo lường Anh/Mỹ

  • 1 km2 = 0.01073 Township
  • 1 km2 = 0.3861 mile2 (Dặm vuông)
  • 1 km2 = 1.54441 Homestead
  • 1 km2 = 247.1055 Acre (Mẫu Anh)
  • 1 km2 = 988.422 Rood
  • 1 km2 = 39,536.87 Rod vuông
  • 1 km2 = 107,639.1 Vuông
  • 1 km2 = 1,195,990 yr2 (Yard vuông )
  • 1 km2 = 10,763,910 ft2 (Feet vuông)
  • 1 km2 = 1,550,003 x 103 in2 (Inch vuông)
    1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024
    Đổi 1 km2 sang hệ đo lường Anh/Mỹ

Hệ đo lường của Nhật

  • 1 km2 = 302,499.9 Tsubo
  • 1 km2 = 100,833,300 Cho
  • 1 km2 = 1,008,333,000 Tann
  • 1 km2 = 10,083,330,000 Se
    1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024
    Đổi 1 km2 sang hệ đo lường của Nhật

Hệ đo lường cổ của Việt Nam

  • 1 km2 = 278 mẫu Bắc Bộ
  • 1 km2 = 200 mẫu Trung Bộ
  • 1 km2 = 77.1605 mẫu Nam Bộ
  • 1 km2 = 2,780 sào Bắc Bộ
  • 1 km2 = 2,000 sào Trung Bộ
  • 1 km2 = 771.605 công Nam Bộ
  • 1 km2 = 41,670 thước Bắc Bộ
  • 1 km2 = 30,003 thước Trung Bộ
    1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024
    Đổi 1 km2 sang hệ đo lường cổ của Việt Nam

Cách đổi km2 sang 1km2 sang m2, ha, cm2 bằng công cụ

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 4.5 km2 sang cm2 thì gõ “4.5 km2 to m2“ và nhấn Enter.

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang web ConvertWorld.

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kilômét vuông (km2) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024
Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là kilômét vuông (km2)

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Xem thêm: 1 tạ bằng bao nhiêu kg, tấn, yến, gam? 1 tạ = kg 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
  • 1 hải lý bằng bao nhiêu km, m, mm, cm? Quy đổi 1 hải lý (dặm biển)

Trên đây là định nghĩa về km2 cũng như cách chuyển đổi 1 km2 bằng bao nhiêu m2, ha, cm2, dm2, sào,… bằng công cụ tính toán online. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé!

1 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta? Công thức quy đổi từ đơn vị km2 và hecta như thế nào? Monkey sẽ giải đáp cho bạn chi tiết ngay trong bài viết sau đây.

Ki lô mét vuông là gì? Hecta là gì?

Ki lô mét vuông là đơn vị dùng để đo diện tích của một hình vuông có chiều dài cạnh là 1 km, ký hiệu là km2. So với mét vuông thì kilomet vuông thường dùng để đo diện tích một khu vực nhất định như địa bàn phạm vi cả nước, tỉnh thành phố, thuộc hệ thống đo lường quốc tế SI.

Hecta cũng là đơn vị đo diện tích đất, ký hiệu là ha. Tuy nhiên, đơn vị này lại thuộc hệ thống đo lường cổ, được sử dụng từ ngàn năm trước, chủ yếu dùng trong đo đạc đất đai, nông nghiệp được kế thừa và ứng dụng phổ biến bởi những người nông dân, địa chính….

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024

1 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta?

Dựa vào định luật và các hệ thống đo lường, 1 ki lô mét vuông sẽ bằng 100 hecta hay 1 km2 = 100 ha.

Các cách để đổi km2 sang ha dễ dàng

Để có thể đổi được các đơn vị đo diện tích như km2 sang hecta dễ dàng, ta có thể sử dụng những cách sau đây:

Cách 1: Sử dụng quy luật chuyển đổi đơn vị theo hệ thống đo lường

Theo hệ thống đo lường quốc tế, ta có quy luật chuyển đổi các đơn vị diện tích sẽ là:

  • Khi đổi đơn vị km² sang đơn vị nhỏ hơn liền kề thì ta nhân số đó với 100
  • Khi đổi đơn vị đo km² sang đơn vị lớn hơn liền kề thì ta chia số đó với 100

Chẳng hạn:

1 km2 = 100 ha = 100.000.000 dm2 = 10.000.000.000 cm2 = 1.000.000.000.000 mm2

1m2 = 0,01 dam2 = 0,0001 hm2 = 000001 km2.

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024

XÂY DỰNG NỀN TẢNG TOÁN HỌC VỮNG CHẮC CHO TRẺ TỪ NHỎ VỚI ĐA PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC, CHI PHÍ CỰC RẺ CHƯA ĐẾN 2K/NGÀY CÙNG MONKEY MATH.

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024

Cách 2: Sử dụng công cụ đo lường trực tuyến

Để giúp tính toán, chuyển đổi các đơn vị nhanh chóng hơn chúng ta có thể sử dụng các công cụ trực tuyến để hỗ trợ. Chẳng hạn như:

  • Google: Bạn chỉ cần gõ từ khóa muốn tìm kiếm, ví dụ như “1 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta” rồi bấm Enter, kết quả sẽ nhanh chóng hiển thị.
  • Website ConvertWorld: Đây là trang web cung cấp những tiện ích để hỗ trợ chuyển đổi các đơn vị đo nhanh chóng hơn. Cụ thể, bạn sẽ chọn mục “diện tích” rồi nhập số tại đơn vị quy đổi như km2 rồi bấm chọn đơn vị muốn quy đổi như ha, kết quả sẽ hiển thị nhanh chóng.

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024

Một số cách quy đổi km2 và ha khác thường gặp

Ngoài việc chuyển đổi đơn vị ki lô mét vuông sang hecta, chúng ta có thể tìm hiểu thêm một số cách quy đổi đơn vị km2 khác như sau:

  • 1 km² = 1 000 000 m²
  • 1 km² = 100 hecta
  • 1 km² = 0,386 102 dặm vuông (thường)
  • 1 km² = 247.105 381 mẫu Anh

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²

Hoặc

  • 1 ha = 0,01 km2
  • 1 ha = 1 hm2
  • 1 hecta = 100 a (are) = 100 dam2
  • 1 ha = 10.000 m2
  • 1 ha = 1.000.000 dm2
  • 1 ha = 100.000.000 cm2
  • 1 ha = 10.000.000.000 mm2
  • 1 ha = 10^16 m2
  • 1 ha = 10^22 nm2

Mọi người có thể tham khảo chi tiết ở bảng sau:

1km vuông bằng bao nhiêu m vuông năm 2024

Kết luận

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “1 ki lô mét vuông bằng bao nhiêu hecta?”. Hy vọng dựa vào câu trả lời mà Monkey chia sẻ giúp hỗ trợ tính toán, đo đạc một cách chính xác hơn nhé.