100 cái tên phổ biến nhất trên thế giới năm 2022

Tên tiếng Anh hay không chỉ giúp bạn thể hiện cá tính của bản thân mà còn có thể gây ấn tượng lớn với bạn bè quốc tế. Vậy làm thế nào để chọn được một tên tiếng Anh cho nam thật độc đáo? Hãy cùm Impactus tìm hiểu 200 tên tiếng Anh ý nghĩa dưới đây nhé. Chắc chắn bạn sẽ chọn được cho mình một cái tên ưng ý đấy!

Contents

  • 1 Cách đặt tên tiếng Anh cho Nam trong tiếng Anh
  • 2 Danh sách tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩa
    • 2.1 Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
    • 2.2 Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm
    • 2.3 Tên tiếng Anh cho nam gắn với ý nghĩa tôn giáo
    • 2.4 Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
    • 2.5 Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa thông thái, cao quý
  • 3 Top 100 tên tiếng Anh cho Nam phổ biến nhất hiện nay tại Mỹ

Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh, tên đầy đủ sẽ có thứ tự: Tên (First name) + Tên đệm ((Middle name) + Họ (Family name/Last name).

Khi một người muốn tự đặt tên tiếng Anh cho bản thân, chúng ta tìm Tên (First name) bằng tiếng Anh + Họ (Family name) của mình. Ví dụ như: David Nguyen, Benjamin Tran,…

Để chọn tên tiếng Anh, bạn có thể chọn tên có cùng chữ cái đầu với tên tiếng Việt hoặc chọn tên theo ý nghĩa. Bạn có thể chọn tên tiếng Anh cho mình dựa vào các tên dưới đây nhé! 

Danh sách tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩa

Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

Edward /ˈɛdwəd/: Người giám hộ của cải (guardian of riches).

Darius: Người sở hữu sự giàu có.

Edric: Người trị vì gia sản (fortune ruler).

Paul /pɔːl/: Bé nhỏ, nhún nhường.

Victor /ˈvɪktə: /: Chiến thắng.

Edgar /ˈɛdgə: /: Giàu có, thịnh vượng.

Felix /ˈfiːlɪks: /: Hạnh phúc, may mắn.

Alan /ˈælən/: Sự hòa hợp.

Benedict /ˈbɛnɪdɪkt: /: Được ban phước.

David /ˈdeɪvɪd/: Người yêu dấu.

Asher /ˈæʃə: /: Người được ban phước.

Boniface /ˈbɒnɪfeɪs/: Có số may mắn.

Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm

Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ

Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh

Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục

Walter /ˈwɔːltə /: Người chỉ huy quân đội

Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

Brian /ˈbraɪən /: Sức mạnh, quyền lực

Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử

Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh

Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard /ˈrɪʧəd/: Sự dũng mãnh

Ryder:Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh

Drake /dreɪk/: Rồng

Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị

Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh

William /ˈwɪljəm /: Mong muốn kiểm soát an ninh (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

100 cái tên phổ biến nhất trên thế giới năm 2022

Tên tiếng Anh cho nam gắn với ý nghĩa tôn giáo

Joshua /ʤɒʃʊə/: Chúa cứu vớt linh hồn.

Daniel /ˈdænjəl/: Chúa là người phân xử.

Jacob /ʤeɪkəb/: Chúa chở che.

Theodore /ˈθiːədɔː/: Món quà của Chúa.

John /ʤɒn /:  Chúa từ bi.

Abraham /ˈeɪbrəhæm/: Cha của các dân tộc.

Isaac /ˈaɪzək /: Chúa cười, tiếng cười.

Jonathan /ˈʤɒnəθən/: Chúa ban phước.

Emmanuel/Manuel /ɪˈmænjʊəl/ˈmænjʊəl/: Chúa ở bên ta.

Samuel /ˈsæmjʊəl/: Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe.

Nathan /ˈneɪθən/: Món quà Chúa đã ban.

Joel /ˈdʒəʊəl/: Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái).

Matthew /ˈmæθju/: Món quà của Chúa.

Gabriel /ˈgeɪbrɪəl /: Chúa hùng mạnh.

Timothy /ˈtɪməθi/: Tôn thờ Chúa.

Raphael /ˈræfeɪəl/: Chúa chữa lành.

Michael /ˈmaɪk(ə)l /: Kẻ nào được như Chúa?

Jerome /ʤəˈrəʊm/: Người mang tên Thánh.

Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ

Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục

Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh

Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử

Brian /ˈbraɪən/: Sức mạnh, quyền lực

Walter /ˈwɔːltə/: Người chỉ huy quân đội

Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Dominic: Chúa tể

Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh

Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị

Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

Drake /dreɪk/: Rồng

Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh

Richard /ˈrɪʧəd/: Thể hiện sự dũng mãnh

William /ˈwɪljəm/: Mong muốn kiểm soát an ninh

Elias:Tên gọi đại diện cho sự nam tính

Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh

Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

Orson: Đứa con của gấu

Archibald: Thật sự quả cảm

Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa thông thái, cao quý

Albert / ˈælbət/: Cao quý, sáng dạ

Robert /ˈrɒbət/: Người nổi danh sáng dạ (bright famous one)

Roy /rɔɪ /: Vua (gốc từ “roi” dưới tiếng Pháp)

Stephen /ˈstiːv(ə)n/: Vương miện

Titus /ˈtaɪtəs/: Danh giá

Donald /ˈdɒnəld/: Người trị vì vậy giới

Henry /ˈhɛnri/: Người cai trị quốc gia

Harry /ˈhæri /: Người cai trị quốc gia

Maximus:Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

Eric /ˈɛrɪk /: Vị vua muôn đời

Frederick /ˈfrɛdrɪk/: Người trị vì hòa bình

Raymond /ˈreɪmənd/: Người kiểm soát an ninh cứ đưa ra một số lời khuyên đúng đắn

Top 100 tên tiếng Anh cho Nam phổ biến nhất hiện nay tại Mỹ

Vậy những tên tiếng Anh cho Nam nào đang phổ biến nhất hiện nay? Hãy cùng xem ngay 100 cái tên dưới đây nhé!

  1. Liam
  2. Noah
  3. Oliver
  4. Elijah
  5. William
  6. James
  7. Benjamin
  8. Lucas
  9. Henry
  10. Alexander
  11. Mason
  12. Michael
  13. Ethan
  14. Daniel
  15. Jacob
  16. Logan
  17. Jackson
  18. Levi
  19. Sebastian
  20. Mateo
  21. Jack
  22. Owen
  23. Theodore
  24. Aiden
  25. Samuel
  1. Joseph
  2. John
  3. David
  4. Wyatt
  5. Matthew
  6. Luke
  7. Asher
  8. Carter
  9. Julian
  10. Grayson
  11. Leo
  12. Jayden
  13. Gabriel
  14. Isaac
  15. Lincoln
  16. Anthony
  17. Hudson
  18. Dylan
  19. Ezra
  20. Thomas
  21. Charles
  22. Christopher
  23. Jaxon
  24. Maverick
  25. Josiah
  1. Isaiah
  2. Andrew
  3. Elias
  4. Joshua
  5. Nathan
  6. Caleb
  7. Ryan
  8. Adrian
  9. Miles
  10. Eli
  11. Nolan
  12. Christian
  13. Aaron
  14. Cameron
  15. Ezekiel
  16. Colton
  17. Luca
  18. Landon
  19. Hunter
  20. Jonathan
  21. Santiago
  22. Axel
  23. Easton
  24. Cooper
  25. Jeremiah
76. Angel
  1. Roman
  2. Connor
  3. Jameson
  4. Robert
  5. Greyson
  6. Jordan
  7. Ian
  8. Carson
  9. Jaxson
  10. Leonardo
  11. Nicholas
  12. Dominic
  13. Austin
  14. Everett
  15. Brooks
  16. Xavier
  17. Kai
  18. Jose
  19. Parker
  20. Adam
  21. Jace
  22. Wesley
  23. Kayden
  24. Silas

Vậy là Impactus đã giúp bạn tìm hiểu cách đặt tên tiếng Anh cho nam, top các tên phổ biến được đặt nhất hiện nay và tổng hợp các tên theo ý nghĩa. Chúc bạn sẽ tìm được cho mình một cái tên thật ưng ý!



5 tháng 7 năm 2022, 15:56

Tên em bé hàng đầu được tiết lộ. Hình ảnh: Alamy Picture: Alamy

Những cái tên phổ biến nhất của trẻ em năm 2022 cho đến nay đã được phát hành cho cái nhìn sâu sắc về tên theo xu hướng mà cha mẹ đang chuyển sang năm nay.

Đó là một năm lớn đối với các cô gái khi Lily đã đánh bật Olivia khỏi vị trí hàng đầu lần đầu tiên sau bảy năm.

Olivia hiện đã xuống vị trí thứ ba sau Sophia, người ở vị trí thứ hai. Ở nơi mà các cô gái Top 10 ARIA và IVY là những mục mới ở số tám và chín sau khi Ella và Rosie bỏ học.

Nhưng trong khi tên của các cô gái hàng đầu đã thay đổi, các mục yêu thích của công ty cho tên của các chàng trai vẫn khá ổn định, với Muhammad ở vị trí thứ một và Noah ở vị trí thứ hai.

Jack đã đánh bại sáu địa điểm để giành vị trí thứ ba từ Oliver, đã giảm xuống vị trí thứ sáu.Freddie và Harry rơi ra khỏi top 10 để nhường chỗ cho các mục mới Ethan và Oscar ở số tám và chín.

Cũng như những thay đổi lớn trong top 10, đã có một số phát triển khác - với việc phụ huynh chọn cách né tránh những cái tên liên quan đến các vụ kiện ở tòa án cao cấp - như Wagatha Christie và Amber Heard VS Johnny Depp.

Sarah Redshaw, biên tập viên quản lý cho Babycentre, người đã phát hành các số liệu, cho biết: "Cha mẹ đã chứng minh họ là thẩm phán và bồi thẩm đoàn khi nói đến tên bé khi họ ném cuốn sách vào Amber, Johnny, Wayne, Coleen và Rebekah, tất cả đều ở trái tim của các vụ kiện tòa án cao cấp đắt tiền.

"Tôi dự đoán tác động của trận chiến Johnny và Amber, và hiệu ứng Wagatha Christie sẽ tiếp tục và chúng ta sẽ thấy những cái tên đó rơi xa hơn trong các bảng xếp hạng."

Cũng những cái tên phổ biến từ những năm 70 như Gail, Brenda, Keith, Leslie, Glenn và Terry đã bị cha mẹ từ chối vào năm 2022.

Và trong khi những cái tên đó trở nên phổ biến, những người khác đã đi lên khi cơn sốt tưng bừng quét qua quốc gia và bảng xếp hạng tên nửa năm đã thấy một số người leo núi hoàng gia đúng.

Elizabeth đã đi lên hai vị trí trong top 100 trong khi William leo lên 12 địa điểm từ 41 lên 29. Lily- phiên bản rút ngắn của biệt danh Nữ hoàng Lilibet cũng như tên bé gái của Harry và Meghan, tên là một cô gái số một.

100 tên hàng đầu đầy đủ

Tên con trai

1. Muhammad

2. Nô -ê

3. Jack

4. Theo

5. Leo

6. Oliver

7. George

8. Ethan

9. Oscar

10. Arthur

11. Charlie

12. Freddie

13. Harry

14. Zayn

15. Alfie

16. Finley

17. Henry

18. Luca

19. Thomas

20. Aiden

21. Archie

22. Teddy

23. Lucas

24. Ryan

25. Kai

26. Liam

27. Jaxon

28. Louie

29. William

30. Jacob

31. Ali

32. Caleb

33. Isaac

34. Joshua

35. Jude

36. James

37. Jayden

38. Adam

39. Arlo

40. Daniel

41. Elijah

42. Tối đa

43. Tommy

44. Ezra

45. Mason

46. ​​Theodore

47. La Mã

48. Dylan

49. Reuben

50. Albie

51. Alexander

52. Toby

53. Yusuf

54. Logan

55. Rory

56. Alex

57. Harrison

58. Kayden

59. Nathan

60. Ollie

61. Ayaan

62. Elliot

63. Ahmad

64. Kian

65. Samuel

66. Hudson

67. Jason

68. Myles

69. Rowan

70. Benjamin

71. Finn

72. Omar

73. Riley

74. Zachary

75. Brodie

76. Michael

77. Abdullah

78. Matthew

79. Sebastian

80. Hugo

81. Jesse

82. Junior

83. Oakley

84. Abdul

85. Eli

86. Grayson

87. Mateo

88. Reggie

89. Gabriel

90. Thợ săn

91. Levi

92. Ibrahim

93. Jasper

94. Syed

95. Zion

96. Luke

97. Seth

98. Aaron

99. Asher

100. Blake

Tên của các cô gái

1. Lily

2. Sophia

3. Olivia

4. Amelia

5. Ava

6. Isla

7. Freya

8. ARIA

9. Ivy

10. Mia

11. Elsie

12. Emily

13. Ella

14. ân sủng

15. Isabella

16. Evie

17. Hannah

18. Luna

19. Maya

20. Daisy

21. Zoe

22. Millie

23. Rosie

24. Layla

25. Isabelle

26. Zara

27. Fatima

28. Harper

29. Nur

30. Charlotte

31. Esme

32. Florence

33. Maryam

34. Poppy

35. Sienna

36. Sophie

37. Aisha

38. Emilia

39. Liễu

40. Emma

41. Evelyn

42. Eliana

43. Maisie

44. Alice

45. Chloe

46. ​​Erin

47. Hallie

48. Mila

49. Phoebe

50. Lyla

51. ADA

52. Lottie

53. Ellie

54. Matilda

55. Molly

56. Ruby

57. Ayla

58. Sarah

59. Maddison

60. Aaliyah

61. Aurora

62. Maeve

63. Bella

64. Nova

65. Robyn

66. Arabella

67. Eva

68. Lucy

69. Eden

70. Gracie

71. Jessica

72. Amaya

73. Anna

74. Leah

75. Violet

76. Eleanor

77. Maria

78. ô liu

79. Orla

80. Abigail

81. Eliza

82. Hoa hồng

83. Talia

84. Elizabeth

85. Gianna

86. Holly

87. Imogen

88. Nancy

89. Annabelle

90. Hazel

91. Margot

92. Raya

93. Bonnie

94. Nina

95. Nora

96. Penelope

97. Scarlett

98. Anaya

99. Delilah

100. Iris

Tên phổ biến nhất số 1 là gì?

Tên hàng đầu trong 100 năm qua.

Tên số 1 là gì?

Top 5 tên trong mỗi 100 năm qua.

Tên nữ số 1 là gì?

Khi các thành viên BabyCenter cho chúng tôi biết tên họ đã chọn cho em bé của họ, chúng tôi chia sẻ bảng xếp hạng phổ biến với bạn.Danh sách của chúng tôi được cập nhật mỗi ngày!... tên em bé hàng đầu cho đến nay vào năm 2022 ..

Tên phổ biến nhất trong Trái đất là gì?

Tại sao một số người có nhiều tên đệm?Muhammad là tên đầu tiên phổ biến nhất trên Trái đất.Wong là tên cuối cùng phổ biến nhất trên Trái đất.Muhammad is the most common first name on Earth. Wong is the most common last name on Earth.