1 ngày nào đó tiếng anh là gì

some day

Cách một người bản xứ nói điều này

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Cách một người bản xứ nói điều này

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Học những thứ được nói trong đời thực

(Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Bắt đầu học miễn phí

Các từ và mẫu câu liên quan

để áp dụng; áp dụng

to apply

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

1 ngày nào đó tiếng anh là gì

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như buổi tối, thời gian dài, thế kỷ (100 năm), kỳ nghỉ, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), bình minh, năm mới, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), thứ 7, tháng 9, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là một ngày nào đó. Nếu bạn chưa biết một ngày nào đó tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Ngày qua ngày tiếng anh là gì
  • Ngày xửa ngày xưa tiếng anh là gì
  • Ngày dương lịch tiếng anh là gì
  • Ngày âm lịch tiếng anh là gì
  • Áo hai dây tiếng anh là gì

1 ngày nào đó tiếng anh là gì
Một ngày nào đó tiếng anh

Một ngày nào đó tiếng anh gọi là one day, phiên âm tiếng anh đọc là /wʌn deɪ/

One day /wʌn deɪ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/09/One-day-.mp3

Để đọc đúng một ngày nào đó trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ one day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ one day /wʌn deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ one day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Một ngày nào đó là cách chỉ thời gian không xác định trong tương lai. Một ngày nào đó mang ý nghĩa là ngày đó chắc chắn sẽ xảy ra nhưng chưa biết chính xác bao giờ nó sẽ xảy ra trong tương lai.
  • Từ one day là để chỉ chung về một ngày nào đó, còn cụ thể một ngày nào đó như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

1 ngày nào đó tiếng anh là gì
Một ngày nào đó tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết một ngày nào đó tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
  • Tet /tet/: ngày tết
  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
  • Night /naɪt/: buổi đêm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc một ngày nào đó tiếng anh là gì thì câu trả lời là one day, phiên âm đọc là /wʌn deɪ/. Lưu ý là one day để chỉ chung về một ngày nào đó chứ không chỉ cụ thể một ngày nào đó như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể một ngày nào đó như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ one day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ one day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ one day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.