1 kPa bằng bao nhiêu atm
ên cạnh nhiệt độ; áp suất là một trong những biến số quan trọng nhất; và được đo lường nhiều nhất cho các ứng dụng trong nghiên cứu và kỹ thuật.
Show Các nhiệm vụ đo lường đã trở nên không thể thiếu đối với một loạt các ứng dụng trong ngành thực phẩm, sưởi ấm, vệ sinh và điều hòa không khí; trong sản xuất điện và công nghệ; trong kỹ thuật chế biến và trong nhiều lĩnh vực khác. Dù ứng dụng là gì, khi đo áp suất; có một số thông số quan trọng phải được quan sát nếu muốn đạt được kết quả đáng tin cậy. Bài viết này tôi sẽ giới thiệu với các bạn về đơn vị kPa là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu nhé! TÓM TẮT NỘI DUNG Điều này có thể được bắt nguồn từ các đơn vị SI của mét và Newton. 1 Pa = 1 N / m2. Trong khí tượng áp suất thường được chỉ định trong hPa. Đơn vị này đã thay thế mbar mà trước đây là phổ biến. Pascal và kilopascal được đặt tên để vinh danh của Blaise Pascal (1623 – 1662) -nhà toán học người Pháp , nhà vật lý , nhà triết học tôn giáo , và bậc thầy về văn xuôi. Trong các ứng dụng công nghiệp, đơn vị bar, Kpa hoặc MPa thường được sử dụng.
Ví dụ: Áp lực của một tờ giấy viết nằm trên một bề mặt chỉ khoảng 0,7 pascal. Do đó, kilopascal (kPa) của 1.000 newton trên một mét vuông được sử dụng phổ biến hơn. Ứng dụng của đơn vị áp suất kPa là gì?
Vì pascal là một đơn vị áp suất rất nhỏ, nên nó chủ yếu được sử dụng để đo áp suất trong phòng sạch. Nhưng Pa cũng được sử dụng như một đơn vị đo lường khi đo lưu lượng kết hợp với ống pitot.
Quy đổi đơn vị áp suất kPa như thế nào?
Theo như bảng quy đổi này, cột dọc sẽ là đơn vị cần quy đổi, hàng ngang là giá trị cần quy đổi từ 1 đơn vị cần được quy đổi ban đầu. Ví dụ: 1 Pa = ? kPa Nhìn vào bảng quy đổi ta sẽ thấy rằng 1 Pa = 0.001 kPa. Và 1 kPa sẽ quy đổi ra các đơn vị khác như sau: 1 kPa = 0.14504 psi 1 kPa = 10 mbar 1 kPa = 0.01 bar 1 kPa = 0.00987 atm 1 kPa = 1000 Pa 1 kPa = 1 kPa 1 kPa = 0.001 MPa 1 kPa = 102.07 mmH2O 1 kPa = 4.019 in.H2O 1 kPa = 7.5 mmHg 1 kPa = 0.295 in.Hg 1 kPa = 0.0102 kg/cm²
Kết luậnTất cả các đơn vị áp suất tỷ lệ thuận với nhau và có thể xác định giá trị áp suất bằng cách sử dụng toàn bộ các đơn vị có một tên duy nhất (ví dụ: bar hoặc kPa ), kết hợp các đơn vị lực và diện tích (ví dụ: kgf / cm² hoặc lbs / in² ) hoặc chiều cao của a cột chất lỏng như (ví dụ mH 2 O hoặc inHg ). Trên đây là một số thông tin chia sẽ về đơn vị đo áp suất kPa. Hy vọng rằng; bài viết có thể giúp các bạn giải đáp được cho mình về thuật ngữ kPa là gì? Ứng dụng của kPa là gì trong công nghiệp? Từ đó biết cách đọc và quy đổi các đơn vị áp suất để ứng dụng trong công việc. 1 atm bằng bao nhiêu kPa?Áp suất 1 atm có thể được diễn đạt: ≡ 1,01325 bar. ≡ 101325 pascal (Pa) hoặc 101,325 kilôpascal (kPa)
Ký hiệu kPa là gì?Đơn vị đo áp kPa hay còn gọi là Kilopascal là một đơn vị áp lực . 1 kPa là xấp xỉ áp suất gây ra bởi khối lượng 10 g nằm trên diện tích 1 cm 2 . 101,3 kPa = 1 atm. Có 1.000 pascal trong 1 kilopascal.
1 atm là bao nhiêu?Đơn vị tính 1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr) dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s². Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe (atm): 1 atm = 101325 Pa và 1 atm = 1 bar.
1kpa bằng bao nhiêu bà?Nếu quy đổi từ Kpa sang bar, 1 Kpa = 0.01 bar. Khi quy đổi từ Kpa sang atm thì 1 Kpa = 0.00987 atm. Nếu quy đổi từ Kpa sang Pa, 1 Kpa = 1000 Pa. Khi quy đổi từ Kpa sang Mpa thì 1 Kpa = 0.001 Mpa.
|