Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024

Trở lại với chuyên mục về các phương tiện giao thông trong tiếng anh, chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại phương tiện giao thông đang chiếm tỉ trọng lớn nhất hiện nay đó chính là xe máy. Có nhiều loại xe máy được bán trên thị trường nhưng thông thường thì mọi người chỉ phân loại thành 2 loại đó là xe máy loại dùng xăng và xe máy dùng điện (xe máy điện). Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp các bạn biết xe máy tiếng anh là gì, nhưng loại xe mà chúng ta đề cập ở đây là loại xe dùng động cơ chạy xăng chứ không phải xe chạy điện nhé.

  • Cái xe đạp tiếng anh là gì
  • Xe ô tô tiếng anh là gì
  • Quần bơi tiếng anh là gì
  • Quần tất tiếng anh là gì
  • Quần bò tiếng anh là gì

Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024
Xe máy tiếng anh là gì

Xe máy trong tiếng anh gọi là motorbike, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk/. Từ này dùng để chỉ chung cho các loại xe máy, xe gắn máy nói chung nhưng là loại chạy xăng (dầu), còn xe máy chạy bằng động cơ điện sẽ dùng cách gọi khác.

Motorbike /ˈməʊ.tə.baɪk/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/motorbike.mp3

Để đọc đúng từ motorbike cũng đơn giản thôi. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ motorbike ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈməʊ.tə.baɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ motorbike thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024
Xe máy tiếng anh là gì

Lưu ý phân biệt giữa motorbike và motorcycle

Trong nhiều từ điển cũng như tài liệu thì bạn có thể thấy xe máy còn được gọi bằng một cái tên khác rất phổ biến đó là motorcycle. Cả hai từ motorbike và motorcycle đều được hiểu là cái xe máy, xe gắn máy nói chung. Tuy nhiên, theo tiếng anh thì mọi người sẽ nói là motorbike là chủ yếu, còn theo tiếng Mỹ thì mọi người lại nói là motorcycle là chủ yếu. Vậy nên theo tiếng anh thì bạn nói motorbike sẽ chuẩn hơn.

Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024
Xe máy tiếng anh là gì

Xem thêm một số phương tiện giao thông khác

  • Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
  • Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Bicycle /’baisikl/: xe đạp
  • Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
  • Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
  • Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
  • Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
  • Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
  • Raft /rɑːft/: cái bè
  • Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
  • Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben
  • Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
  • Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
  • Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
  • Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
  • Car /kɑːr/: cái ô tô
  • Tram /træm/: xe điện chở khách
    Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024
    Xe máy tiếng anh là gì

Như vậy, trong tiếng anh thì cái xe máy được gọi là motorbike, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk/. Ngoài ra, trong tiếng anh cũng có một từ khác để nói về cái xe máy là motorcycle. Từ motorcycle vẫn có nghĩa là cái xe máy nói chung nhưng ít được sử dụng trong tiếng anh mà nó được sử dụng nhiều trong tiếng Anh – Mỹ hơn.

Bạn muốn nâng cao vốn từ vựng bằng cách học về những vật dụng thân thuộc trong gia đình bằng tiếng Anh. Bạn đang băn khoăn không biết từ xe máy được phát âm như thế nào trong tiếng Anh. Nếu vậy hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xe máy trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ qua bài viết dưới đây nhé.

Xe máy tiếng Anh là gì?

Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024

Xe máy tiếng Anh là gì?

Xe máy là vật dụng đã quá đỗi quen thuộc với mỗi chúng ta. Xe máy trong tiếng Anh là từ “Motor-bike”. Từ này được phiên âm như sau:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /ˈməʊ.tə.baɪk/
  • Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/
  • Ví dụ: Chart of 01/2014 Motorcycles are by far the most common transport medium in Cambodia.
  • Dịch nghĩa: Biểu đồ tháng 1/2014 Xe máy là phương tiện giao thông phổ biến nhất ở Campuchia.
  • Ví dụ: I save to buy a new motor-bike.
  • Dịch nghĩa: Tôi cố tiết kiệm để mua một chiếc xe máy mới

Cách dùng từ “Motor-bike” trong tiếng Anh

Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024

Xe máy tiếng Anh là gì?

Từ “Motor-bike” trong tiếng Anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ một loại vật phương tiện di chuyển phổ biến nhất tại Việt Nam hiện nay đó là Xe máy. Chính vì vậy từ Motor-bike không dễ để có thể nhầm lẫn với các nghĩa khác.

  • Ví dụ: Isn't the guy on the bike a friend of yours?
  • Dịch nghĩa: Người trên chiếc xe máy đó không phải là bạn của bạn hả?

Một số ví dụ của từ “Motor - bike” trong tiếng anh

Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024

Xe máy trong tiếng Anh là gì?

  • Ví dụ: Motorbikes are nice. You can move smoothly even through a traffic jam.
  • Dịch nghĩa: Xe máy tuyệt thật đấy. Nó có thể luồn lách qua dòng xe kẹt cứng một cách trôi chảy.
  • Ví dụ: Isn't the guy on the bike a friend of yours?
  • Dịch nghĩa: Người trên chiếc xe máy không phải là bạn của ngươi sao?
  • Ví dụ: Motorists who argue with police are beaten.
  • Dịch nghĩa: Những người đi xe máy tranh cãi với cảnh sát thì bị đánh.
  • Ví dụ: Car police officer why will turn your motorbike?
  • Dịch nghĩa: Tại sao xe cảnh sát chuyển xe máy của bạn?
  • Ví dụ: “Simple maintenance of the rural road is like maintaining your motorbike.
  • Dịch nghĩa: “Bảo trì các tuyến đường chính ở nông thôn cũng quan trọng như bảo dưỡng xe máy.
  • Ví dụ: The main mode of transport to the hospital is by motorcycle.
  • Dịch nghĩa: Phương thức di chuyển tốt nhất khi ra vào chợ là di chuyển bằng xe máy.
  • Ví dụ: The chief designer of most Ducati motorcycles in the 1950s was Fabio Taglioni (1920–2001).
  • Dịch nghĩa: Nhà thiết kế của hầu hết các dòng xe máy Ducati trong những năm 1950 là ông Fabio Taglioni (1920- 2001).
  • Ví dụ: You're playing with fire if you insist on riding your motorcycle without a helmet on
  • Dịch nghĩa: Bạn đang đùa với lửa nếu như bạn vẫn nhất quyết chạy xe máy mà không đội mũ bảo hiểm.
  • Ví dụ:As the accompanying picture shows, my motorcycle is custom-made just for me.
  • Dịch nghĩa: Như hình bên cho thấy, xe máy của tôi được thiết kế rất đặc biệt.
  • Ví dụ: The motorbike purchase was confirmed to E! News by the manufacturer.
  • Dịch nghĩa: Hãng sản xuất xe máy này đã xác nhận trên E! News về việc mua bán này
  • Ví dụ: In 1999, 80 percent of the motorcycles on the road in Bangkok had environmentally unfriendly two-stroke engines.
  • Dịch nghĩa: Năm 1999, 80% xe máy trên đường tại Bangkok có động cơ hai thì không thân thiện với môi trường.

Các cụm từ thông dụng của từ Motor-bike

Bên dưới là hai bảng từ vựng về các các cụm từ thông dụng của Motor - Bike cả tiếng anh và tiếng việt để bạn hình dung rõ hơn.

Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase)

Nghĩa (Meaning)

accelerator

tay ga

brake pedal

chân số

clutch pedal

chân côn

fuel gauge

đồng hồ đo nhiên liệu

handbrake

phanh tay

speedometer

công tơ mét

steering wheel

bánh lái

temperature gauge

đồng hồ đo nhiệt độ

warning light

đèn cảnh báo

brake light

đèn phanh

headlamp

đèn pha

indicator

đèn xi nhan

rear view mirror

gương chiếu hậu trong

battery

ắc quy

exhaust pipe

ống xả

gear box

hộp số

ignition

đề máy

Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ

Xe máy đọc tiếng anh là gì năm 2024

Một số từ vựng tiếng anh chủ đề xe cộ

  • car: xe hơi
  • van: xe thùng, xa lớn
  • lorry: xe tải
  • truck: xe tải
  • moped: xe gắn máy có bàn đạp
  • scooter: xe ga
  • motorcycle = motorbike: xe máy
  • bus: xe buýt
  • coach: xe khách
  • minibus: xe buýt nhỏ
  • caravan: xe nhà lưu động
  • road: đường
  • traffic: giao thông
  • vehicle: phương tiện
  • roadside: lề đường
  • car hire: thuê xe
  • ring road: đường vành đai
  • petrol station: trạm bơm xăng
  • kerb: mép vỉa hè
  • road sign: biển chỉ đường
  • pedestrian crossing: vạch sang đường
  • turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
  • fork: ngã ba
  • toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
  • toll road: đường có thu lệ phí
  • motorway: xa lộ
  • dual carriageway: xa lộ hai chiều
  • one-way street: đường một chiều
  • T-junction: ngã ba
  • roundabout: bùng binh
  • accident: tai nạn
  • breathalyzers: dụng cụ dùng để kiểm tra độ cồn trong hơi thở
  • traffic warden: nhân viên kiểm soát đỗ xe
  • parking meter: máy tính tiền đỗ xe
  • car park: bãi đỗ xe

Hy vọng bài chia sẻ trên đây của chúng tôi có thể giúp bạn giải đáp thắc mắc Xe máy trong tiếng Anh là gì. Qua từ vựng, dịch nghĩa và một số ví dụ bên trên hy vọng bạn đã có thêm nhiều kiến thức cho bản thân. Chúc bạn thành công.

Xe máy đọc Tiếng Anh bằng gì?

motorbike. Xe máy tuyệt thật đấy. Nó có thể luồn lách qua dòng xe kẹt cứng một cách trôi chảy. Motorbikes are nice.

Motorcycle là xe gì?

Xe máy (còn gọi là mô tô hay xe hai bánh, xe gắn máy, phiên âm từ tiếng Pháp: Motocyclette) là loại xe có hai bánh theo chiều trước-sau và chuyển động nhờ động cơ gắn trên nó. Xe ổn định khi chuyển động nhờ lực hồi chuyển con quay khi chạy.

Xe tải dịch sang Tiếng Anh là gì?

Lorry, Truck: Xe tải. Bus: Xe buýt. Coach: Xe khách. Minibus: Xe buýt nhỏ.

Motorbike dịch tiếng Việt là gì?

mô tô, xe gắn máy, xe hon đa là các bản dịch hàng đầu của "motorbike" thành Tiếng Việt.