Vở bài tập toán lớp 4 bài 137

Bài 1 trang 61 VBT Toán 4 Tập 2: Viết tỉ số của 2 số vào ô trống:

a 2 4 5 4 1
b 3 7 4 6 2
a: b
b: a

Đáp án:
a 2 4 5 4 1
b 3 7 4 6 2
a: b 2: 3 4: 7 5: 4 4: 6 1: 2
b: a 3: 2 7: 4 4: 5 6: 4 2: 1

Bài 2 trang 61 VBT Toán 4 Tập 2: Viết tỉ số của 2 số sau đó vẽ sơ đồ minh họa

a) Có ba bạn trai và năm bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: …………….

Số bạn trai…………….

Số bạn gái: …………….

b) Số gà mái gấp ba lần số gà trống. Tỉ số của số gà trống và số gà mái là…………….

Số gà trống: …………….

Số gà mái: …………….

c) Hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài bằng 6m.

Tỉ số của số đo chiều rộng và số đo chiều dài là: …………….

Chiều dài: …………….

Chiều rộng: …………….


Đáp án:

a) Tóm tắt

Có ba bạn trai và năm bạn gái. Tỉ số của số bạn gái và số bạn trai là:

3: 5 hay

Vở bài tập toán lớp 4 bài 137

Số bạn trai bằng

Vở bài tập toán lớp 4 bài 137
số bạn gái

Số bạn gái bằng

Vở bài tập toán lớp 4 bài 137
số bạn trai

b) Tóm tắt

Bài giải

Số gà mái gấp ba lần số gà trống

Tỉ số của số gà trống và số gà mái là 3: 9 hay

Số gà trống bằng

số gà mái

Số gà mái bằng

số gà trống

c) Tóm tắt

Bài giải

Hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài là 6m.

Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là 6: 3 hay

Chiều dài bằng

Chiều rộng bằng

Bài 3 trang 62 VBT Toán 4 Tập 2: Lớp học có 17 và 15 học sinh nữ học sinh nam

a) Lớp có tất cả …. học sinh

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh trong lớp là: …..

c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ trong lớp là: …..

Đáp án:

Tóm tắt

Số học sinh nữ có: 15 em

Số học sinh nam có: 17 em

Bài giải

a) Lớp học có tất cả 32 học sinh

b) Tỷ số của số học sinh nữ và tổng số số học sinh của lớp là 15: 32 hay

c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là 17: 15 hay

Bài trước: Bài 136: Luyện tập chung (trang 60 VBT Toán 4 Tập 2) Bài tiếp: Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (trang 62 VBT Toán 4 Tập 2)

Bài làm:

Bài 1

Viết tỉ số của hai số vào ô trống : 

\(a\)

2

4

5

4

1

\(b\)

3

7

4

6

2

\(a : b\)

    

\(b : a\)

    

Hướng dẫn giải:

Tỉ số của \(a\) và \(b\) là \(a: b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).

Lời giải:

\(a\)

2

4

5

4

1

\(b\)

3

7

4

6

2

\(a : b\)

\(\dfrac{2}{3}\)

\(\dfrac{4}{7}\)

\(\dfrac{5}{4}\)

\(\dfrac{4}{6}\)

\(\dfrac{1}{2}\)

\(b : a\)

\(\dfrac{3}{2}\)

\(\dfrac{7}{4}\)

\(\dfrac{4}{5}\)

\(\dfrac{6}{4}\)

\(\dfrac{2}{1}\)

Bài 2

Viết tỉ số của hai số và viết sơ đồ minh họa:

a) Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: ................

    Số bạn trai: ................

    Số bạn gái:  ................

b) Số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Tỉ số của số gà trống và số gà mái là................

    Số gà trống: ................

    Số gà mái: ................

c) Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.

    Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: ................

    Chiều dài: ................

    Chiều rộng:  ................

Hướng dẫn giải:

Tỉ số của \(a\) và \(b\) là \(a: b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).

Lời giải:

a) Có \(3\) bạn trai và \(5\) bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: \(\displaystyle 3 : 5\) hay \(\displaystyle {3 \over 5}\) .

Sơ đồ minh họa :

Vở bài tập toán lớp 4 bài 137

b) Số gà mái gấp \(3\) lần số gà trống

Tỉ số của số gà trống và số gà mái là: \(3 : 1\) hay \(\displaystyle {1 \over 3}\) .

Sơ đồ minh họa :

Vở bài tập toán lớp 4 bài 137

c) Hình chữ nhật có chiều dài \(6m\), chiều rộng \(3m.\)

Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: \(6 : 3\) hay \(\displaystyle {6 \over 3}\) .

Sơ đồ minh họa :

Vở bài tập toán lớp 4 bài 137

Bài 3

Lớp có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam.

a) Lớp có tất cả……… học sinh.

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: …………

c) Tỉ số của số học snh nam và số học sinh nữ của lớp là: …………

Hướng dẫn giải:

Tỉ số của \(a\) và \(b\) là \(a: b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).

Lời giải:

a) Lớp có tất cả \(32\) học sinh (Vì \(15+17= 32\)).

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là \(15 : 32\) hay \(\displaystyle{{15} \over {32}}.\)

c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là \(17 : 15\) hay \(\displaystyle{{17} \over {15}}.\)

Với giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 61, 62 Bài 137: Giới thiệu tỉ số chi tiết được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát nội dung vở bài tập Toán 4 Tập 2 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 4.

Mục lục Giải VBT Toán 4 Bài 137: Giới thiệu tỉ số

Bài 1 trang 61 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tỉ số của hai số vào ô trống:

a

2

4

5

4

1

b

3

7

4

6

2

a : b

         

b : a

         

Lời giải:

a

2

4

5

4

1

b

3

7

4

6

2

a : b

2 : 3

4 : 7

5 : 4

4 : 6

1 : 2

b : a

3 : 2

7 : 4

4 : 5

6 : 4

2 : 1

Bài 2 trang 61 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tỉ số của hai số và vẽ sơ đồ minh họa:

a) Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: …………….

b) Số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Tỉ số của số gà trống và số gà mái là: …………….

c) Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.

Lời giải:

a) Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: 3 : 5 hay 35  

Số bạn trai bằng 35 số bạn gái.

Số bạn gái bằng 53 số bạn trai.

b)

Tóm tắt:

Vở bài tập toán lớp 4 bài 137

Số gà mái gấp 3 lần số gà trống.

Tỉ số của số gà trống và số gà mái là: 3 : 9 hay 39

Số gà trống bằng 39 số gà mái.

Số gà mái bằng 93 số gà trống.

c)

Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.

Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: 6 : 3 hay 63 

Chiều dài bằng 63 chiều rộng.

Chiều rộng bằng 36 chiều dài.

Bài 3 trang 62 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Lớp học có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam.

a) Lớp có tất cả ........ học sinh.

b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: ........

c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là: ........

Lời giải:

a) Lớp có tất cả 32 học sinh

b) Tỷ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là 15 : 32 hay 1532.

c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là 17 : 15 hay 1732.

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Bài 139: Luyện tập

Bài 140: Luyện tập

Bài 141: Luyện tập chung

Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó