Từ vựng tiếng anh 8 unit 6: folk tales
Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 6
Xem toàn bộ Soạn Anh 8 mới: Unit 6. Folk tales
Unit 6: Folk Tales – Truyện Dân Gian SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Vocabulary – Phần từ vựng – Unit 6 – SGK Tiếng Anh 8 thí điểm. Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 8 mới unit 6: emperor (n) /ˈempərə(r)/: hoàng đế; cruel (adj) /ˈkruːəl/:độc ác … UNIT 6. FOLKS TALES Truyện dân gian 1. brave (adj) /breɪv/: dũng cảm, gan dạ 2. Buddha (n) /ˈbʊdə/: Bụt, Đức phật 3. cruel (adj) /ˈkruːəl/:độc ác 4. cunning (adj) /ˈkʌnɪŋ/: xảo quyệt, gian xảo 5. dragon (n) /ˈdræɡən/: con rồng 6. emperor (n) /ˈempərə(r)/: hoàng đế 7. evil (adj) /ˈiːvl/: xấu xa về mặt đạo đức 8. fable (n) /ˈfeɪbl/: truyện ngụ ngôn 9. fairy (n) /ˈfeəri/: tiên, nàng tiên 10. fairy tale (n) /ˈfeəri teɪl/: truyện thần tiên, truyện cổ tích 11. folk tale (n) /fəʊk teɪl/: truyện dân gian 12. fox (n) /fɒks/: con cáo 13. generous (adj) /ˈdʒenərəs/: hào phóng, rộng rãi 14. giant (n) /ˈdʒaɪənt/: người khổng lồ 15. glitch (n) /ɡlɪtʃ/: mụ phù thủy 16. hare (n) /heə(r)/: con thỏ 17. knight (n) /naɪt/: hiệp sĩ 18. legend (n)/ ˈledʒənd/: truyền thuyết 19. lion (n) /ˈlaɪən/: con sư tử 20. mean (adj) /miːn/: keo kiệt, bủn xỉn 21. ogre (n) /ˈəʊɡə(r)/: quỷ ăn thịt người, yêu tinh 22. princess (n) /ˌprɪnˈses/: công chúa 23. tortoise (n) /ˈtɔːtəs/: con rùa 24. wicked (adj) /ˈwɪkɪd/: xấu xa, độc ác 25. wolf (n) /wʊlf/: con chó sói 26. woodcutter (n) /ˈwʊdkʌtə(r)/: tiều phu, người đốn củi VOCA đăng lúc 12:20 05/01/2022
brave (adj) gan dạ, dũng cảm
Ví dụ: It was a(n) brave decision to quit her job and start her own business.
cruel (adj) tàn độc, tàn nhẫn
Ví dụ: Kids can be cruel sometimes.
cunning (adj) gian xảo, láu cá
Ví dụ: He was as cunning as a fox.
emperor (n) hoàng đế
Ví dụ: The emperor Julius Caesar was in control of ancient Rome.
evil (adj) gian ác, xấu xa
Ví dụ: These people are too evil.
fable (n) truyện ngụ ngôn
Ví dụ: In the fable about the tortoise and the hare, the lesson is consistency.
fairy (n) (loài) tiên
Ví dụ: I wish to see a fairy.
fairy tale (n) chuyện cổ tích
Ví dụ: Kids love fairy tale.
folk tale (n) chuyện dân gian
Ví dụ: Folk tales are usually short and interesting.
fox (n) (loài) cáo
Ví dụ: This fox is so beautiful.
generous (adj) hào phóng, rộng rãi
Ví dụ: Is your boss generous ?
giant (adj) to lớn, khổng lồ
Ví dụ: The giant truck is parking there.
glitch (n) trục trặc
Ví dụ: Perhaps there was a glitch somewhere.
hare (n) thỏ rừng
Ví dụ: The brown hare is a familiar sight on farmland.
knight (n) kỵ sĩ, hiệp sĩ
Ví dụ: He was the best soldier, so the king made him a knight.
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 | Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian Lưu ý: các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh lớp 8 với phương pháp học của VOCA để có được hiệu quả nhanh hơn, học thú vị hơn, nhớ lâu hơn, và đặc biệt là bạn có thể thuộc nằm lòng được 540 từ vựng một cách dễ dàng chỉ sau 1 tháng. Bạn có thể xem thông tin bộ từ vựng và học thử miễn phí tại đây: NEW ENGLISH FOR GRADE 8 ( 540 từ vựng Tiếng Anh lớp 8 ).
Nếu bạn đang tìm kiếm một phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và thú vị thì hãy thử học theo phương pháp của VOCA xem sao nhé. VOCA là giải pháp học từ vựng tiếng Anh thông minh dựa trên sự kết hợp của các phương pháp học nổi tiếng như Flashcards, VAK, TPR,.. sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh chóng và sâu sắc. Hiện nay đã có hơn 1.000.000 thành viên tại Việt Nam đã và đang lựa chọn VOCA như một giải pháp tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Anh. Bạn cũng có thể trải nghiệm phương pháp học từ vựng tiếng Anh thú vị với VOCA tại đây nhé: Học từ vựng tiếng Anh miễn phí với VOCA
Nếu bạn muốn được tư vấn đề phương pháp học từ vựng tiếng Anh với VOCA thì hãy liên hệ theo số 082.990.5858 (từ 8:00 đến 21:00 các ngày trong tuần), hoặc truy cập www.voca.vn để biết thêm thông tin nữa nhé. Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ! |