Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Với giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 73, 74 Hình tứ giác sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Quảng cáo

Bài 1. Trang 73 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Tô màu các hình tứ giác.

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Trả lời:

Hình tứ giác là hình có 4 cạnh và 4 đỉnh. Vậy em tô được các hình như sau:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Bài 2. Trang 74 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Tô màu.

* Hình tứ giác: màu đỏ.

* Cửa sổ và cửa ra vào: màu tím.

* Con chó: không tô.

* Còn lại: màu vàng.

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Trả lời:

Em tô được hình như sau:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Xếp hình, gấp hình trang 75, 76
  • Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
  • Thực hành và trải nghiệm: Ước lượng và đo độ dài trang 81
  • Kiểm tra trang 82, 83
  • Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 trang 85, 86, 87

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Số?

  1. 35, 36, 37, ..., ...., ...., 41, 42, ...., ....
  1. 100, ...., ....., 97, 96, 95, ...., ...., 91.
  1. 20, ...., 18, 16, ...., 12, ...., ...., 6, ...., 2.
  1. 5, 10, 15, ...., ...., ...., 35, ...., ....., 50.
  1. 10, 20, 30, ...., ...., ...., 70, ...., ....., .....

Phương pháp giải:

Quan sát các số trong mỗi dãy đển tìm quy luật rồi viết tiếp các số còn thiếu vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

  1. 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44.
  1. 100, 99, 98, 97, 96, 95, 94, 93, 92, 91.
  1. 20, 18, 16, 14, 12, 10, 8, 6, 4, 2.
  1. 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50.
  1. 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.

Bài 2

  1. Số?

Số liền trước của 64 là ....

Số liền sau của 99 là .....

  1. Số liền trước hay liền sau?

20 là số ............... của 19.

20 là số ............... của 21.

Phương pháp giải:

Số liền sau cảu một số lớn hơn số đó 1 đơn vị.

Số liền trước của một số bé hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

  1. Số liền trước của 64 là 63

Số liền sau của 99 là 100

  1. 20 là số liền sau của 19.

20 là số liền trước của 21.

Bài 3

  1. Có .... chiếc giày.
  1. Có .... đôi giày

Phương pháp giải:

Ta thấy mỗi hàng đều có 5 đôi giày, có 5 hàng như vậy, đếm thêm 5 đơn vị ta biết được số đôi giày.

Mỗi hàng đều có 10 chiếc giày, có 4 hàng như vậy, đếm thêm 10 đơn vị ta biết được số chiếc giày.

Lời giải chi tiết:

  1. Có 40 chiếc giày.
  1. Có 20 đôi giày

Bài 4

Tính nhẩm.

50 + 40 = .... 10 + 8 = .... 12 + 5 = .....

60 – 2 = ..... 52 – 2 = ..... 19 – 9 = .....

80 – 70 = ..... 9 + 60 = .... 17 – 4 = .....

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi viết kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

50 + 40 = 90 10 + 8 = 18 12 + 5 = 17

60 – 2 = 58 52 – 2 = 50 19 – 9 = 10

80 – 70 = 10 9 + 60 = 69 17 – 4 = 13

Bài 5

Đặt tính rồi tính.

26 + 51 7 + 22 84 – 30 99 – 6

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Bài 6

Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.

  1. Viết vào chỗ chấm.

Gộp cho đủ ........ rồi ............. với số còn lại.

  1. Tính nhẩm.

9 + 6 = ..... 8 + 7 = ...... 7 + 5 = ......

4 + 9 = ..... 5 + 8 = ...... 6 + 5 = .....

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi viết kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

  1. Gộp cho đủ 10 rồi cộng 10 với số còn lại.
  1. 9 + 6 = 15 8 + 7 = 15 7 + 5 = 12

4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6 + 5 = 11

Bài 7

Phép trừ qua 10 trong phạm vi 20.

  1. Viết vào chỗ chấm.

Trừ để được ........ rồi ............. số còn lại.

  1. Tính nhẩm.

11 – 4 = .... 14 – 5 = ..... 16 – 9 = ..... 17 – 8 = .....

12 – 3 = ..... 15 – 6 = ..... 13 – 4 = ..... 18 – 9 = .....

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi viết kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

  1. Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ số còn lại.

b)11 – 4 = 7 14 – 5 = 9 16 – 9 = 7 17 – 8 = 9

12 – 3 = 9 15 – 6 = 9 13 – 4 = 9 18 – 9 = 9

Bài 8

Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính.

1: màu xanh dương

2: màu đỏ

3: màu xanh lá cây

4: màu vàng

5: màu nâu

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép tính rồi tô màu theo yêu cầu của bài toán.

Lời giải chi tiết:

12 – 7 – 4 = 1 9 – 7 = 2 11 – 6 = 5

4 + 7 – 10 = 1 10 – 7 – 2 = 1 15 – 14 + 1 = 2

5 + 8 – 10 = 3 10 – 8 = 2 18 – 9 – 5 = 4

14 – 7 – 6 = 1 12 – 8 = 4 11 – 9 = 2

9 + 8 – 16 = 1 17 – 9 – 3 = 5 11 – 7 = 4

10 – 9 = 1 8 + 7 – 14 = 1 1 – 0 = 1

Em tự tô màu vào tranh vẽ.

Bài 9

Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm.

Đường gấp khúc ABCD dài ..... cm hay ...... dm.

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Phương pháp giải:

- Dùng thước thẳng đô độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD.

- Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài 3 đoạn thẳng AB, BC, CD.

Lời giải chi tiết:

Em tự đo độ dài mỗi đoạn thẳng, tính tổng độ dài đường gấp khúc ABCD rồi viết vào chỗ chấm.

Bài 10

Xếp hình thuyền buồm.

Vở bài tập toán lớp 2 trang 73 năm 2024

Phương pháp giải:

Quan sát hình mẫu rồi xếp hình thuyền buồm từ các hình tam giác, hình vuông, hình tứ giác.

Lời giải chi tiết:

Em tự thực hành xếp hình.

Bài 11

Búi chì đen dài 14 cm. Bút chì đen dài hơn bút chì xanh 5 cm. Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét?