Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

thiên địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vũ, phụ huynh, hải quân, thi sĩ, sinh tử,tiền hậu

sắp thi rồi giúp mk nhanh nhanh nha làm ơn (tha thiết đội ơn người giúp mk)

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

1.tìm những từ ghép thuần VIỆT tương ứng với các từ Hán Việt sau:

phụ mẫu,huynh đệ,thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,sinh nhật,phụ tử,mẫu tử.

giúp milk nha!!

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau

- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh

Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ Thuần Việt sau đây: Đất nước, to lớn, trẻ em, giữ gìn, núi sông, sung sướng, mãi mãi

Xem chi tiết

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

Tìm những từ Hán Việt tương ứng đồng nghĩa với các từ, cụm từ thaaunf việt sau:

Cha mẹ, nhà thờ, sông núi, đường lón, người xem, ham đánh nhau, yêu thương con người, vui vẻ, chết, quần ao, vợ, anh em, người đẹp, đèn biển, bài hát chính thức của đất nước, lá cờ của đất nước, môt, hai, ba, trai, gái, nhìn.

Xem chi tiết

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

Câu Núi non, sóng nước tươi đẹp của Hạ Long là một bộ phận của non sông Việt Nam gấm vóc mà nhân dân ta đời nọ tiếp đời kia mãi mãi giữ gìn có ý nghĩa gì?

Xem chi tiết

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

Có mấy quan hệ từ trong câu "Núi non, sóng nước tươi đẹp của Hạ Long là một bộ phận của non sông Việt Nam gấm vóc mà nhân dân ta đời nọ tiếp đời kia mãi mãi giữ gìn."?A. 1 quan hệ từB. 2 quan hệ từC. 3 quan hệ từD. 4 quan hệ từ

Xem chi tiết

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

Tìm từ thuần Việt cùng nghĩa với các từ Hán Việt sau: Thanh Thảo, Thu Thủy, Vân Phi, Thăng Long Phân loại các từ ghép Hán Việt trên?

Xem chi tiết

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

Tìm từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ sau đây: gan dạ, nhà thơ, chó biển, năm học, nước ngoài

Xem chi tiết

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

1)Tìm các từ hán việt có chứa vần: uốc, ân, iêm, ất. Đặt câu với các từ hán việt trên.2) Đặt câu với nhữn cập từ hán việt - thuần việt sau:a) Hy sinh/ bỏ mạng.b) Phụ nữ/ đàn bà.c) Nhi đồng/ trẻ em.3) Đặt câu với các cặp quan hệ từa) Nếu .............. thì..................b) Càng ....................càng..............c) Tuy ............... nhưng .................c) Bởi ................... nên....................

Đọc tiếp

Xem chi tiết

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

Tìm các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ thuần Việt sau: máy bay, xe lửa, mẹ, vợ, chết, họa sĩ nổi tiếng, đen đủi, tác phẩm nổi tiếng, máy tính xách tay, người buôn bán.

Xem chi tiết

Từ thuần việt đồng nghĩa với giang sơn là gì

Giải thích từ Hán Việt “tri kỷ” và tìm một từ thuần Việt đồng nghĩa với nó. Theo em, có thể thay từ thuần Việt đó cho từ “tri kỷ” được không? Vì sao?