Trong python, câu lệnh nào sau đây không phải là câu lệnh dùng để nhập dữ liệu vào từ bàn phím?


Câu 1. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là:
A. Bảng chữ cái, ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch B. Bảng chữ cái, ngữ nghĩa, cú pháp C. Biên dịch, thông dịch, bảng chữ cái

D. Ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch, thông dịch
Câu 2. Bảng chữ cái trong Python là các ký tự trong bảng mã:

A. ASCII B. Unicode C. TCVN3

D. VNI Window
Câu 3. Cách chú thích trên một dòng trong Python:

A. Sử dụng ký tự # ở đầu dòng B. Sử dụng ký tự ”’ ở đầu dòng C. Sử dụng ký tự !- ở đầu dòng

D. Sử dụng ký tự // ở đầu dòng
Câu 4. Các từ khóa trong Python bắt đầu bằng ký tự in hoa là:

A. None, True, False B. Not, And, Or C. True, False, Import

D. Xor, Not, None
Câu 5. Cách đặt tên nào dưới đây sai quy tắc:

A. ptbac2 B. 2Pt C. Mot_phuong_trinh

D. Giảipt
Câu 6. Từ khóa nào dùng để khai báo thư viện (module) trong Python:

A. import B. From C. Uses

D. except
Câu 7. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Khai báo thư viện nhất thiết phải có trong mỗi chương trình B. Thân chương trình có thể không chứa lệnh nào C. Thân chương trình có thể chỉ có một dòng chú thích

D. Khai báo thư viện không nhất thiết phải ở đầu chương trình
Câu 8. Cách đặt tên nào dưới đây sai quy tắc:

A. tinhtong B. baitoan# C. Mot_phuong_trinh

D. Bt1
Câu 9. Để khai báo thư viện (module) các hàm toán học thông dụng trong Python:

A. import math B. From math C. Uses math

D. import crt
Câu 10. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Khai báo thư viện không nhất thiết phải có trong mỗi chương trình B. Thân chương trình bắt buộc chứa ít nhất 1 câu lệnh C. Thân chương trình có thể chỉ có một dòng chú thích

D. Thân chương trình có thể không chứa câu lệnh nào
Câu 11. Kiểu dữ liệu số thực trong Python:

A. int B. float C. bool

D. Integer
Câu 12. Chọn đáp án sai về giới hạn các kiểu dữ liệu trong Python:

A. Kiểu float có giới hạn 15 chữ số thập phân B. Kiểu int không giới hạn số ký tự C. Kiểu str không giới hạn độ dài các ký tự

D. Kiểu bool chỉ có thể là true hoặc false
Câu 13. Đâu là lệnh gán giá trị cho một hằng số:

A. pi=3,14 B. pi =:3.14 C. PI:=3.14

D. PI=3.14
Câu 14. Kiểu dữ liệu số nguyên trong Python:

A. int eger B. float C. bool

D. int
Câu 15. Chọn đáp án sai về giới hạn các kiểu dữ liệu trong Python:

A. Kiểu float có giới hạn 15 chữ số B. Kiểu int không giới hạn số ký tự C. Kiểu str không giới hạn độ dài các ký tự

D. Kiểu bool chỉ có thể là True hoặc False
Câu 16. Cho x=3 và y=float(x) vậy biến y nhận giá trị là:

A. 3.0 B. 4 C. 3.4

D. thông báo lỗi
Câu 17. Chọn đáp án đúng khi khởi tạo biến a là kiểu số thực?

A. a=1 B. a=1.0 C. a=”

D. a=True
Câu 18. Cho biến s=True vậy Python sẽ cung cấp cho biến s kiểu dữ liệu nào?

A. str B. string C. int

D. bool
Câu 19. Có biểu thức y=str(4), hãy chọn kiểu dữ liệu mà Python sẽ cung cấp cho biến y?

A. kiểu xâu B. kiểu số nguyên C. kiểu kí tự

D. Kiểu logic
Câu 20. Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Python?

A. b = = 40 B. a+=10 C. a-=10

D. a=a*5
Câu 21. Cho x=17 và y=x//4 vậy y nhận giá trị là?

A. 4 B. 4.0 C. 1

D. 4.25
Câu 22. Biết x có giá trị bằng 6.5, hãy cho biết x thuộc kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau:

A. bool B. int C. float

D. str
Câu 23. Cho x =-49 và y=4.9; Python sẽ cung cấp kiểu dữ liệu nào cho biến x và y?

A. x là int và y là float B. x là float và y là int C. x và y là float

D. x và y là int
Câu 24. Hãy cho biết kiểu dữ liệu trả về của biến a sau câu lệnh a= float(5)

A. Kiểu nguyên B. Kiểu số thực C. Kiểu kí tự

D. Kiểu logic
Câu 25. Cho x=3.4 và y=int(x) vậy biến y nhận giá trị là:

A. 3 B. 4 C. 3.4

D. thông báo lỗi
Câu 26. Chọn đáp án đúng khi khởi tạo biến a là kiểu số nguyên?

A. a=0 B. a=1.0 C. a=”

D. a=True
Câu 27. Cho biến s=’xin chào’ vậy Python sẽ cung cấp cho biến s kiểu dữ liệu nào?

A. string B. str C. int

D. bool
Câu 28. Có biểu thức x=4/2, hãy chọn kiểu dữ liệu mà Python sẽ cung cấp cho biến x?

A. float B. int C. str

D. bool
Câu 29. Cho a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác, kiểu dữ liệu nào là phù hợp cho các biến a, b, c trong các kiểu dữ liệu sau:

A. str B. bool C. int

D. float
Câu 30. Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Python?

A. b+a=40 B. a+=1 C. a=10

D. a=a*5
Câu 31. Đâu không là phép toán quan hệ trong Python:


A. <=>B. >< C. ==

D. !=
Câu 32. Cách khởi tạo các biến nào sau đây không trả về kiểu dữ liệu là số thực:

A. a=float(4) B. b= 5.12 C. c= int(3.5)

D. d= -5.0
Câu 33. Cho a, b, c là các hệ số của phương trình ax2+bx+c=0, kiểu dữ liệu nào là phù hợp cho các nghiệm x trong các kiểu dữ liệu sau:

A. float B. bool C. int

D. str
Câu 34. Cho N là các học sinh của một lớp, kiểu dữ liệu nào là phù hợp trong các kiểu dữ liệu sau:

A. float B. bool C. int

D. str
Câu 35. Kiểu ký tự trong Python được viết:

A. str B. float C. int

D. bool
Câu 36. Cho biểu thức: (15 % 5). Giá trị của biểu thức là:

A. 5 B. 0 C. 3

D. 15
Câu 37. Đâu là biểu thức logic trong các biểu thức sau:

A. x + 5 > 18 B. x==100 C. x=x+9

D. (5< x) and (x <=100)>Câu 38. Phép toán // là phép toán: A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Phép chia

D. Phép nhân
Câu 39. Cho x=11 và y=x%4 vậy y nhận giá trị là?

A. 2 B. 3.0 C. 3

D. 2.75
Câu 40. Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 // 100) + (150 % 100) // 10

A. S = 9 B. S = 6 C. S = 7

D. S = 8
Câu 41. Phép toán ** là phép toán:

A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư C. Phép lũy thừa

D. Phép nhân
Câu 42. Đâu là biểu thức quan hệ trong các biểu thức sau:

A. x + 2 = 0 B. x= =5 C. x=x-1

D. (x=5) or (x <=10)>
Câu 43. Với x= 1, biểu thức ( 3< x) or (x <=10)> A. 1 B. False C. True

D. 100
Câu 44. Xác định giá trị của biểu thức: S = (18 // 10) + (25 % 5)

A. S = 9 B. S = 6 C. S = 1

D. S = 8
Câu 45. Kiểu dữ liệu logic trong Python trả về hai giá trị nào sau đây:

A. true, false B. None, Xor C. True, False

D. 1, 0
Câu 46. Biểu thức số học đúng trong Python là:

A. x**2+3*x*y-1 B. x*x+3x*y-1 C. x2+3*x*y-1

D. (x**2)+3*(xy)-1
Câu 47. Cho N= 5 và N= (10 + N*4) + 5 . Sau hai câu lệnh trên giá trị của N là bao nhiêu?

A. 45 B. 35 C. 55

D. 65
Câu 48. Cho biểu thức số học x*y/5 + x, với x=5, y=6, biểu thức trả về giá trị:

A. 3 B. 61 C. 30

D. 11
Câu 49. Với x= 3, biểu thức ( 5< x) and (x <=100)> A. 3 B. False C. True

D. 100
Câu 50. Chọn đáp án đúng khi chuyển biểu thức: 2x3+3|x2-1| +1 sang biểu thức trong Python

A. 2*x**3+3*abs(x*x-1)+1 B. 2*x**3+3*math.abs(x*x-1)+1 C. 2*x*x*x+3*(x*x-1)+1

D. 2*x**3+3*abs(x**x-1)+1
Câu 51. Chọn đáp án đúng khi chuyển biểu thức toán học: (a+b)2-2a2b +1sang biểu thức Python tương ứng:

A. (a+b)**2-2*a*a*b+1 B. (a+b)**2-2*a*2*b+1 C. (a+b)*(a+b)-2*(a**2*b+1 )

D. (a+b)*(a+b)-2a**2*b+1
Câu 52. Lệnh xuất kết quả ra màn hình trong Python là:

A. write B. input C. output

D. print
Câu 53. Hàm nhập dữ liệu từ bàn phím: input() trả về kiểu dữ liệu nào sau đây:

A. kiểu logic B. kiểu số C. kiểu xâu

D. bất kỳ kiểu nào
Câu 54. Cho a=3; b=7; c=9 và lệnh print(a,b,c,sep=’,’) chọn đáp án đúng khi in ra màn hình sau các lệnh trên:

A. 379 B. 3 7 9 C. 3,7,9

D. 3 – 7 – 9
Câu 55. Cho pi=3.14; r=3; print(f’S={pi*r*r:.2f}’). Hỏi kết quả in ra màn hình khi thực hiện chạy chương trình là:

A. S=28.26 B. S=28 C. 28.2

D. 28.260
Câu 56. Cho x =5.15 và y=4; Python sẽ cung cấp kiểu dữ liệu nào cho biến x và y?

A. x là int và y là float B. x là float và y là int C. x và y là float

D. x và y là int
Câu 57. Biểu thức số học đúng trong Python là:

A. x**2+5*x-6 B. x*x*x+5*x*2y-1 C. (x-1)2+3*x*y-1

D. x**2+3(x+y)-1
Câu 58. Cho N= 3 và N= (5 + N)**2 + 10 . Sau hai câu lệnh trên giá trị của N là bao nhiêu?

A. 26 B. 64 C. 74

D. 25
Câu 59. Chọn đáp án đúng khi chuyển biểu thức: x3+3|x2-1| +1 sang biểu thức trong Python

A. x**3+3*abs(x*x-1)+1 B. x**3+3*math.abs(x*x-1)+1 C. x*x*x+3*(x*x-1)+1

D. x*3+3*abs(x**x-1)+1
Câu 60. Cho: x=3; y=2 và z=x**y+5*(x+3*y). Hỏi biến z nhận giá trị bao nhiêu

A. 54 B. 45 C. 51

D. 54.0
Câu 61. Lệnh xuất kết quả ra màn hình trong Python là:

A. print B. input C. prints

D. pritn
Câu 62. Hàm nhập dữ liệu từ bàn phím: input() trả về kiểu dữ liệu nào sau đây:

A. kiểu xâu B. kiểu số thực C. kiểu logic

D. kiểu số nguyên
Câu 63. Lệnh nhập số nguyên x từ bàn phím trong Python là:

A. x=float(input()) B. x=input(‘nhập x:’) C. x=int(input(‘nhập x:’))

D. print(‘nhập x:’)
Câu 64. Cho pi=3.14; r=3; print(f’{pi*r*r:.3f}’). Hỏi kết quả in ra màn hình khi thực hiện chạy chương trình là:

A. S=28.260 B. S=28 C. 28.2

D. 28.260
Câu 65. Phím tắt để chạy chương trình Python trong thonny là:

A. F5 B. Ctrl+F5 C. Alt+F5

D. Shift+F5
Câu 66. Phần mở rộng của 1 chương trình Python khi được lưu trữ là:

A. doc B. pas C. cpp

D. py