Top 100 tên phổ biến nhất trên facebook năm 2022
Tên tiếng Anh hay không chỉ giúp bạn thể hiện cá tính của bản thân mà còn có thể gây ấn tượng lớn với bạn bè quốc tế. Vậy làm thế nào để chọn được một tên tiếng Anh cho nam thật độc đáo? Hãy cùm Impactus tìm hiểu 200 tên tiếng Anh ý nghĩa dưới đây nhé. Chắc chắn bạn sẽ chọn được cho mình một cái tên ưng ý đấy! Contents Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh, tên đầy đủ sẽ có thứ tự: Tên (First name) + Tên đệm ((Middle name) + Họ (Family name/Last name). Khi một người muốn tự đặt tên tiếng Anh cho bản thân, chúng ta tìm Tên (First name) bằng tiếng Anh + Họ (Family name) của mình. Ví dụ như: David Nguyen, Benjamin Tran,… Để chọn tên tiếng Anh, bạn có thể chọn tên có cùng chữ cái đầu với tên tiếng Việt hoặc chọn tên theo ý nghĩa. Bạn có thể chọn tên tiếng Anh cho mình dựa vào các tên dưới đây nhé! Danh sách tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩaTên tiếng Anh cho nam ý nghĩa sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượngEdward /ˈɛdwəd/: Người giám hộ của cải (guardian of riches). Darius: Người sở hữu sự giàu có. Edric: Người trị vì gia sản (fortune ruler). Paul /pɔːl/: Bé nhỏ, nhún nhường. Victor /ˈvɪktə: /: Chiến thắng. Edgar /ˈɛdgə: /: Giàu có, thịnh vượng. Felix /ˈfiːlɪks: /: Hạnh phúc, may mắn. Alan /ˈælən/: Sự hòa hợp. Benedict /ˈbɛnɪdɪkt: /: Được ban phước. David /ˈdeɪvɪd/: Người yêu dấu. Asher /ˈæʃə: /: Người được ban phước. Boniface /ˈbɒnɪfeɪs/: Có số may mắn. Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảmAndrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục Walter /ˈwɔːltə /: Người chỉ huy quân đội Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler) Brian /ˈbraɪən /: Sức mạnh, quyền lực Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ) Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars Richard /ˈrɪʧəd/: Sự dũng mãnh Ryder:Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh Drake /dreɪk/: Rồng Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy) Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh William /ˈwɪljəm /: Mong muốn kiểm soát an ninh (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”) Tên tiếng Anh cho nam gắn với ý nghĩa tôn giáoJoshua /ʤɒʃʊə/: Chúa cứu vớt linh hồn. Daniel /ˈdænjəl/: Chúa là người phân xử. Jacob /ʤeɪkəb/: Chúa chở che. Theodore /ˈθiːədɔː/: Món quà của Chúa. John /ʤɒn /: Chúa từ bi. Abraham /ˈeɪbrəhæm/: Cha của các dân tộc. Isaac /ˈaɪzək /: Chúa cười, tiếng cười. Jonathan /ˈʤɒnəθən/: Chúa ban phước. Emmanuel/Manuel /ɪˈmænjʊəl/ˈmænjʊəl/: Chúa ở bên ta. Samuel /ˈsæmjʊəl/: Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe. Nathan /ˈneɪθən/: Món quà Chúa đã ban. Joel /ˈdʒəʊəl/: Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái). Matthew /ˈmæθju/: Món quà của Chúa. Gabriel /ˈgeɪbrɪəl /: Chúa hùng mạnh. Timothy /ˈtɪməθi/: Tôn thờ Chúa. Raphael /ˈræfeɪəl/: Chúa chữa lành. Michael /ˈmaɪk(ə)l /: Kẻ nào được như Chúa? Jerome /ʤəˈrəʊm/: Người mang tên Thánh. Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảmAndrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử Brian /ˈbraɪən/: Sức mạnh, quyền lực Walter /ˈwɔːltə/: Người chỉ huy quân đội Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ) Dominic: Chúa tể Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler) Drake /dreɪk/: Rồng Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh Richard /ˈrɪʧəd/: Thể hiện sự dũng mãnh William /ˈwɪljəm/: Mong muốn kiểm soát an ninh Elias:Tên gọi đại diện cho sự nam tính Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy) Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin Orson: Đứa con của gấu Archibald: Thật sự quả cảm Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa thông thái, cao quýAlbert / ˈælbət/: Cao quý, sáng dạ Robert /ˈrɒbət/: Người nổi danh sáng dạ (bright famous one) Roy /rɔɪ /: Vua (gốc từ “roi” dưới tiếng Pháp) Stephen /ˈstiːv(ə)n/: Vương miện Titus /ˈtaɪtəs/: Danh giá Donald /ˈdɒnəld/: Người trị vì vậy giới Henry /ˈhɛnri/: Người cai trị quốc gia Harry /ˈhæri /: Người cai trị quốc gia Maximus:Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất Eric /ˈɛrɪk /: Vị vua muôn đời Frederick /ˈfrɛdrɪk/: Người trị vì hòa bình Raymond /ˈreɪmənd/: Người kiểm soát an ninh cứ đưa ra một số lời khuyên đúng đắn Top 100 tên tiếng Anh cho Nam phổ biến nhất hiện nay tại MỹVậy những tên tiếng Anh cho Nam nào đang phổ biến nhất hiện nay? Hãy cùng xem ngay 100 cái tên dưới đây nhé!
Vậy là Impactus đã giúp bạn tìm hiểu cách đặt tên tiếng Anh cho nam, top các tên phổ biến được đặt nhất hiện nay và tổng hợp các tên theo ý nghĩa. Chúc bạn sẽ tìm được cho mình một cái tên thật ưng ý! |