Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Sách giải toán 12 Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 12 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Trả lời câu hỏi Toán 12 Hình học Bài 3 trang 82: Trong không gian Oxyz cho điểm Mo(1; 2; 3) và hai điểm M1(1 + t; 2 + t; 3 + t), M2(1 + 2t; 2 + 2t; 3 + 2t) di động với tham số t. Hãy chứng tỏ ba điểm Mo,M1,M2 luôn thẳng hàng.

Lời giải:

MoM1 = (t;t;t); MoM2 = (2t;2t;2t)

MoM2 = 2MoM1MoM1MoM2 cùng phương

⇒ ba điểm Mo, M1, M2 luôn thẳng hàng

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Hãy tìm tọa độ của một điểm M trên Δ và tọa độ một vecto chỉ phương của Δ.

Lời giải:

1 điểm M thuộc Δ là: M (-1; 3; 5) và 1 vecto chỉ phương của Δ là a = (2;-3;4)

Trả lời câu hỏi Toán 12 Hình học Bài 3 trang 84: Cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình tham số lần lượt là

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

a) Hãy chứng tỏ điểm M(1; 2; 3) là điểm chung của d và d’;

b) Hãy chứng tỏ d và d’ có hai vecto chỉ phương không cùng phương.

Lời giải:

a) tọa độ M thỏa mãn phương trình tham số của d với t = -1

Tọa độ M thỏa mãn phương trình tham số của d’ với t = -1

⇒ M là điểm chung của d và d’

b) ad = (2;4;1); ad’ = (1;-1;2) là hai vecto không tỉ lệ nên hai veco đó không cùng phương

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

ad = (-1;1;-2); ad’ = (-3;3;-6) ⇒ ad’ = 3ad

M (3; 4; 5) ∈ d và M (3; 4; 5) ∈ d’

Nên d trùng với d’

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

a) Xét phương trình: (2 + t) + (3 – t) + 1 – 3 = 0

⇔ 3 = 0(vô nghiệm) ⇒ mặt phẳng (α)và d không có điểm chung

b) Xét phương trình: (1 + 2t) + (1 – t) + (1 – t) – 3 = 0

⇔ 0 = 0(vô số nghiệm) ⇒ d ∈ (α)

c) Xét phương trình: (1 + 5t) + (1 – 4t) + (1 + 3t) – 3 = 0

⇔ 4t = 0 ⇔ t = 0 ⇒ mặt phẳng (α)và d có 1 điểm chung

a) d đi qua M(5; 4; 1) và có vectơ chỉ phương

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

b) d đi qua A(2; -1; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α): x + y – z + 5 = 0.

c) d đi qua B(2; 0; -3) và song song với đường thẳng

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

d) d đi qua hai điểm P(1; 2; 3) và Q(5; 4; 4).

Lời giải:

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

+ t = 0 ⇒ điểm M(2; -3; 1) ∈ d

+ t = 1 ⇒ điểm N(3; -1; 4) ∈ d.

a) Hình chiếu của M trên (Oxy) là M’(2 ; -3 ; 0).

Hình chiếu của N trên (Oxy) là : N’(3 ; -1 ; 0).

⇒ Hình chiếu của d trên (Oxy) chính là đường thẳng d’ đi qua M’ và N’.

⇒ d’ nhận

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian
là 1 vtcp.

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

b) Hình chiếu của M trên (Oyz) là : M1(0 ; -3 ; 1)

Hình chiếu của N trên (Oyz) là : N1(0 ; -1 ; 4)

⇒ Hình chiếu của d trên (Oyz) chính là đường thẳng d1 đi qua M1 và N1

⇒ d1 nhận

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian
là 1 vtcp

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

a) Xét phương trình:

3(12 + 4t) + 5(9 + 3t) – (1 + t) – 2 = 0

⇔ 36 + 12t + 45 + 15t – 1 – t – 2 = 0

⇔ 26t + 78 = 0

⇔ t = -3

Vậy (d) cắt (α) tại một điểm M(0 ; 0 ; -2).

b) Xét phương trình :

1 + t + 3(2 – t) + 1 + 2t + 1 = 0

⇔ 0t + 9 = 0

Phương trình vô nghiệm

⇒ (d) không cắt (α).

c) Xét phương trình:

1 + t + 1 + 2t + 2 – 3t – 4 = 0

⇔ 0t = 0

Phương trình có vô số nghiệm

⇒ (d) ⊂ (α)

hay (d) cắt (α) tại vô số điểm.

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

Xét phương trình:

2(-3 + 2t) – 2(-1 + 3t) + (-1 + 2t) + 3 = 0

⇔ 0t – 2 = 0

Phương trình vô nghiệm

⇒ (Δ) // (α).

Điểm A(-3; -1; -1) ∈ (Δ).

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

a)Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (α).

b)Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (α).

c)Tính khoảng cách từ M đến mp(α).

Lời giải:

a) Đường thẳng MH vuông góc với (α)

⇒ MH nhận vtpt của (α)

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian
là 1 vtcp

Mà M(1; 4; 2) ∈ MH

⇒ Pt đường thẳng MH:

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

⇒ H(1 + t; 4 + t; 2 + t).

H ∈ (α) ⇒ 1 + t + 4 + t + 2 + t – 1 = 0 ⇔ t = -2.

⇒ H(-1; 2; 0).

b) M’ đối xứng với M qua (α)

⇒ H là trung điểm MM’

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

⇒ M’(-3; 0; -2).

c) Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (α) là:

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Lời giải:

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian

Toán 12 phương trình đường thẳng trong không gian