To be drawn to something là gì

Verb table

draw

Simple FormPresentI, you, we, theydrawhe, she, itdraws \> View MorePastI, you, he, she, it, we, theydrewPresent perfectI, you, we, theyhave drawnhe, she, ithas drawnPast perfectI, you, he, she, it, we, theyhad drawnFutureI, you, he, she, it, we, theywill drawFuture perfectI, you, he, she, it, we, theywill have drawn \> View LessContinuous FormPresentIam drawinghe, she, itis drawing \> View Moreyou, we, theyare drawingPastI, he, she, itwas drawingyou, we, theywere drawingPresent perfectI, you, we, theyhave been drawinghe, she, ithas been drawingPast perfectI, you, he, she, it, we, theyhad been drawingFutureI, you, he, she, it, we, theywill be drawingFuture perfectI, you, he, she, it, we, theywill have been drawing \> View Less

  • danh từ sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
  • sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn
  • sự rút thăm; sự mở số; số trúng
  • (thể dục,thể thao) trận đấu hoà
  • câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)
  • động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục to be quick on the draw vảy súng nhanh
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất
  • động từ kéo to draw the curtain kéo màn ví dụ khác
  • kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn to draw somebody aside kéo ai ra một chỗ to draw attention thu hút sự chú ý ví dụ khác
  • đưa to draw a pen across paper đưa quản bút lên trang giấy to draw one's hand over one's eyes đưa tay lên che mắt
  • hít vào to draw a long breath hít một hơi dài
  • co rúm, cau lại with drawn face với nét mặt cau lại
  • gò (cương ngựa); giương (cung) to draw the rein (bridle) gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế
  • kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) to draw consequences kéo theo những hậu quả to draw trouble upon oneself chuốc lấy điều khó chịu vào thân
  • kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra to draw water from the well kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên ví dụ khác
  • rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra to draw a lesson from failure rút ra một bài học từ thất bại to draw conclusions rút ra những kết luận ví dụ khác
  • mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) ví dụ khác
  • lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở to draw one's salary lĩnh lương to draw information from... lấy tin tức ở... ví dụ khác
  • (đánh bài) moi to draw all the trumps moi tất cả những quân bài chủ
  • moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn hanged drawn and quartered bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) calf draws cow bò con bú cạn sữa bò cái ví dụ khác
  • pha (trà), rút lấy nước cốt
  • (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn
  • kéo dài to draw wire kéo dài sợi dây thép
  • vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) to draw a straight line vạch một đường thẳng to draw a portrait vẽ một bức chân dung ví dụ khác
  • viết (séc) lĩnh tiền to draw a cheque on a blanker viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng
  • ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua to draw a game with someone hoà một trận đấu với ai a drawn game trận đấu hoà ví dụ khác
  • (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) the ship draws two metters con tàu có mức chìm hai mét
  • (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái
  • kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra
  • hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút the play still draws vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
  • thông (lò sưởi, ống khói...)
  • ngấm nước cốt (trà, , ,)
  • (hàng hải) căng gió (buồm)
  • kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến to draw round somebody túm tụm kéo đến quanh ai
  • đi to draw towards the door đi về phía cửa to draw to an end (a close) đi đến chỗ kết thúc
  • vẽ
  • (hàng hải) trở (gió) the wind draws aft gió trở thuận
  • (thương nghiệp) ((thường) + on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra to draw upon one's banker lấy tiền ở chủ ngân hàng
  • (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến to draw on one's memory nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ
  • (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)
  • (thể dục,thể thao) bỏ xa
  • rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)
  • hít vào, hút vào (thuốc lá...)
  • gây ra (cơn tức giận...)
  • kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)
  • xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)
  • lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)
  • làm lạc (hướng chú ý...)
  • đeo (găng...) vào
  • quyến rũ, lôi cuốn
  • tới gần spring is drawing on mùa xuân tới gần
  • (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)
  • (thương nghiệp) rút tiền ra
  • cầu đến, nhờ đến, gợi đến
  • kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)
  • (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận
  • khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra
  • vẽ ra, thảo ra to draw out a plan thảo ra một kế hoạch
  • (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ
  • (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng
  • thảo (một văn kiện)
  • (+ with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp
  • đỗ lại, dừng lại (xe) the carriage drew up before the door xe ngựa đỗ lại ở trước cửa
  • (+ to) lại gần, tới gần to draw up to the table lại gần bàn