Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu trong tiếng anh
Trong tiếng anh giao tiếp việc sử dụng đại từ sở hữu là rất thường xuyên. Tuy nhiên hiện nay có nhiều bạn học vẫn còn đang mơ hồ và nhầm lẫn giữa đại từ sở hữu và tính từ sở hữu. Đừng lo lắng, trong bài viết này Step Up sẽ cùng các bạn học tìm hiểu chi tiết và đưa ra ví dụ minh họa cụ thể để cho các bạn dễ hiểu tránh các nhầm lẫn đáng tiếc nhé! Show Khái niệm về đại từ sở hữu trong tiếng anhNhư cái tên của nó ,trong tiếng anh đại từ sở hữu là những đại từ chỉ sự sở hữu, được sử dụng thường xuyên nhằm tránh sự lặp từ ỏ những câu phía trước. Ví dụ: Her house is wide. Mine is narrow Nhà của cô ấy rộng. Nhà của tôi hẹp. Ở đây đại từ sở hữu được sử dụng với vai trò là 1 chủ ngữ của câu thứ hai. Nhằm thay thế cho danh từ ngôi nhà ở câu thứ nhất, tùy nhiên nhấn mạnh sự sở hữu là “của tôi” chứ không phải “của cô ấy” như ở câu thứ nhất. Phân loại các đại từ sở hữuTrong tiếng Anh gồm có 7 đại từ sở hữu được sử dụng tùy theo ngôi mà người nói sử dụng.
Vị trí của đại từ sở hữu trong câuVới vai trò của một đại từ thì đại từ sở hữu cúng đứng ở các vị trí mà đại từ thông thường có thể đứng.. Đó là Ví dụ : Her house is wide. Mine is narrow Ví dụ: I’m yours Ví dụ: I bought my bicycle yesterday. He bought his last month Ví dụ: I could understand with her problem easily but I don’t know what to do with mine. Cách dùng đại từ sở hữu
Ví dụ: Her shirt is blue, and mine is red.. Áo của cô ấy màu xanh và của tôi màu đỏ Ví dụ: She is a good friend of mine Cô ấy là một người bạn tốt của tôi Tuy nhiên trường hợp danh từ + of + ĐTSH như trên là rất hiếm gặp trong giao tiếp. Hầu như chỉ sử dụng trong văn chương.
Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta thường viết: Yours sincerely, Yours faithfully, So sánh phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữuGiống nhau Cùng dùng để chỉ sự sở hữu Khác nhau
Tìm hiểu thêm: Những giới từ trong tiếng Anh và cách sử dụng Bài tập về đại từ sở hữuBài tập I. Replace the personal pronouns by possessive pronouns.
Choose the right answer
(1)a. hers b. her c. mine d. my (2)a. you b. your c. yours d. my
(1)a. ours b. mine c. our d. yours (2)a. their b. theirs c. ours d. mine Đáp án Bài tập I
Bài tập 2
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Với bài viết trên đây chúng mình đã cung cấp các thông tin cơ bản hữu ích về đại từ sở hữu cho các bạn học. Hi vọng với bài viết này có thể giúp các bạn tránh được việc nhầm lẫn với tính từ sở hữu. Lỗi này rất dễ khắc phục chỉ cần chúng ta chú ý một chút là sẽ tránh được ngay thôi Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! |