Tính từ của crowd là gì năm 2024
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/Thông dụngTính từĐông đúccrowded streets phố xá đông đúc Show Đầy, tràn đầylife crowded with great events cuộc đời đầy những sự kiện lớn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chật níchto be crowded for time không có thì giờ rảnh Các từ liên quanTừ đồng nghĩaadjectiveawash , brimful , brimming , chock-full , clean , close , compact , crammed , cramped , crushed , dense , elbow-to-elbow , filled to the rafters , fit to bust , full , full house , full up , huddled , jammed , jam-packed , loaded , lousy with , massed , mobbed , mob scene , overflowing , packed , populous , sardined , sold out , sro , standing room only , stiff with , stuffed , swarming , teeming , thick , thickset , thronged , tight , topped off , up to here , up to the hilt , wall-to-wall , confining , narrow , snug , cluttered , fussy , congested , filled , impacted , serried Từ trái nghĩatác giảTìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ cũng liên quan đến nét nghĩa đầu tiên, nhưng thay vì chỉ miêu tả sự đông đúc, nhiều người, nét nghĩa này được mở rộng ra. – Crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) chật ních, đầy, kín (sách, vở, giấy tờ, sự kiện,….) Ví dụ:
Crowded đi với giới từ gì?Crowded đi với giới từ with. Ta có cấu trúc như sau: Crowded with somebody / something: đầy ắp, kín ai/ cái gì Ví dụ:
\>>> [Xem thêm]: Depend, dependent đi với giới từ gì? – Giải đáp chi tiết điểm cao Crowded là tính từ dài hay ngắn?Crowded là một tính từ dài. Do đó: – Khi sử dụng cấu trúc so sánh hơn, ta sẽ sử dụng: more crowded.
– Khi sử dụng cấu trúc so sánh nhất, ta sẽ dùng the most crowded
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với crowdedTừ đồng nghĩaSau đây, IZONE sẽ cung cấp cho các bạn một số từ đồng nghĩa, gần nghĩa với crowded. Sẽ có những nét khác biệt nhất định giữa ý nghĩa hay sắc thái giữa các từ này, nên các bạn cần chú ý nhé. [Xem thêm]: Lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa packed / jam-packed: đầy ắp, chật kín (jam-packed có nét nghĩa mạnh hơn packed) The brochure is packed with information. (Quyển hướng dẫn du lịch thì đầy thông tin.) The train is jam-packed with commuters during rush hours. (Trong giờ cao điểm, tàu điện ngầm đầy chật ních người đi làm.) congested: đông nghịt, chật ních, đầy đến mức tắc nghẽnThe street was congested with vehicles yesterday. (Con đường đông nghẹt xe cộ vào hôm qua.)teeming: đông lúc nhúcThe place was teeming with visitors. (Địa điểm đông kín du khách.)bustling: nhộn nhịp, náo nhiệt Ha Noi is a bustling city. (Hà Nội là một thành phố nhộn nhịp.) The festival was bustling with young people. (Lễ hội thì náo nhiệt, đầy các bạn trẻ.) Từ trái nghĩaTiếp đến, chúng ta sẽ có một số từ trái nghĩa, gần trái nghĩa với crowded như sau: empty: trống rỗngThe room is empty. (Căn phòng trống rỗng.)devoid (+ of) : không có, trống rỗng, thiếuIt is a village devoid of inhabitants. (Đó là một ngôi làng không có dân cư.)sparse: thưa thớt, rải rác, lơ thơ Mountainous regions usually have sparse populations. (Vùng núi thường có dân cư thưa thớt.) The information in the brochure is quite sparse. (Thông tin trong quyển giới thiệu thì khá lơ thơ.) [Xem thêm]: Suffer là gì? Suffer đi với giới từ gì? – Giải đáp [Xem thêm]: Impression đi với giới từ gì? Những cụm từ thường gặp Như vậy, trong bài viết vừa trên, IZONE đã giúp các bạn có thêm kiến thức về từ crowded cũng như là giải đáp được câu hỏi “crowded đi với giời từ gì”. Nếu còn thắc mắc, các bạn hãy đón đọc những bài viết khác trên trang web IZONE để góp nhặt thêm nhiều điều bổ ích khác nhé. Crowded là tính từ gì?– Crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) chật ních, đầy, kín (sách, vở, giấy tờ, sự kiện,….) Ví dụ: Her room is always crowded with books. Crowd in là gì?to crowd into: Ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào. to crowd out: Ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra. Đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông). Crowded trang từ là gì?Như chúng ta đã biết, crowded là tính từ để diễn tả sự đông đúc, nhộn nhịp, chật chội trong tiếng Anh. Crowded Room là gì?"The Crowded Room" là bộ phim dựa trên câu chuyện có thật kể về nhân vật Danny Sullivan (Tom Holland đóng) bị bắt sau khi tham gia vào một vụ xả súng ở thành phố New York năm 1979. Bộ phim kinh dị hấp dẫn sẽ được kể bằng cuộc phỏng vấn với người thẩm vấn Rya Goodwin (Amanda Seyfried đóng). |