Thời tiết hôm nay thế nào tiếng

Trong một số trường hợp nếu bí các chủ đề để bàn luận, đôi khi chúng ta cũng có thể chuyển qua bàn về chủ đề thời tiết, hỏi xem thời tiết hôm nay như thế nào? Để tìm hiểu cách hỏi thời tiết trong tiếng Anh và cách trả lời, bạn đọc tham khảo bài viết dưới đây của Taimienphi.vn.

Cách hỏi và cách trả lời thời tiết trong tiếng Anh

Câu hỏi thời tiết trong tiếng Anh phổ biến nhất là What's the weather like today? [Thời tiết hôm nay như thế nào?]. Hoặc để hỏi thời tiết một địa điểm, thành phố cụ thể chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu: What's the weather like in + địa điểm.

Ví dụ: Để hỏi về thời tiết hôm nay ở Hà Nội như thế nào, chúng ta sử dụng câu hỏi:

What's the weather like in Ha Noi?

Để trả lời câu hỏi thời tiết hôm nay như thế nào trong tiếng Anh, chúng ta sử dụng mẫu câu trả lời: It's + tính từ chỉ thời tiết.

Ví dụ : It's cool. [Thời tiết khá là mát mẻ].

Một số tính từ chỉ thời tiết trong tiếng Anh

Tính từ chỉ thời tiết trời quang mây tạnh

Bright: nhiều ánh sáng, khi mặt trời chiếu sáng mạnhSunny: bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mâyClear: trời không mâyFine: không mưa, không mâyPartially cloudy: khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mâyCloudy: trời nhiều mâyOvercast: trời âm u, nhiều mâyGloomy: những đám mây đen và ánh sáng mờ nhạtFoggy: trời có sương mùMisty: sương mù nhẹ, thường xuất hiện trên biển hoặc gây ra bởi mưa phùn

Hazy: sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng.

Tính từ chỉ thời tiết có mưa

Damp: ướt nhẹ [thường xuất hiện sau khi cơn mưa đã dừng]Drizzle: mưa nhẹ với những giọt rất mịnShower: mưa trong một thời gian ngắnRain: nước rơi từ những đám mây theo từng giọtDownpour: mưa lớnPour: có mưa lớnTorrential rain: mưa rất lớnFlood: lũ, chỉ mưa quá mức.Hail: mưa đá, chỉ mưa bị đóng băng và rơi thành từng viên đá nhỏ.

Snow: mưa bị đóng băng và rơi từ trên trời dưới dạng bông tuyết mềm

Khi muốn hỏi đi học hoặc đi làm bằng phương tiện, loại xe tiếng anh thì chúng nên sẽ phải hỏ như thế nào? cách hỏi đi học, đi làm bằng phương tiện gì trong tiếng Anh tại đây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này.

Chi tiết nội dung phần Đoạn văn mẫu miêu tả về mẹ bằng tiếng Anh đã được cập nhật đầy đủ để các em tham khảo và chuẩn bị nhằm có hướng chuẩn bị tốt nhất cho nội dung viết văn bằng Tiếng Anh.

Thời tiết là chủ đề được nhiều người quan tâm nên chủ đề này rất dễ gặp khi giao tiếp tiếng Anh, do đó, hãy cùng Taimienphi.vn tham khảo các câu hỏi thời tiết trong tiếng Anh cũng như các từ vựng liên quan tới thời tiết trong bài viết sau đây để trau dồi, nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình nhé.

Cách xem thời tiết trên Win 10 bằng lệnh PowerShell Dự báo thời tiết thi THPT 2019 từ 24/6 - 27/6 Có nên bán vàng gửi tiết kiệm [Giveaway] Nhận bản quyền Pure Weather for Mac, dự báo thời tiết trên desktop từ 7/7 Không nhận được, mất giấy báo dự thi có được thi không? Hiển thị Gadgets Dự báo thời tiết trên desktop

Mẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết trong tiếng Anh

Mẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết trong tiếng Anh

13/04/2020

Trong nhiều cuộc đối thoạigiao tiếp tiếng Anh, chủ đề thời tiết luôn rất thông dụng, thậm chí luôn được sử dụng với vai trò mở lời, bắt chuyện. Vậy bạn đã từng cảm thấy bối rối hay khó khăn khi trả lời về thời tiết, khí hậu?

Hãy cùng Pasal tìm hiểu nhữngmẫu câu hỏi cùng với tổ hợp từ vựngvề chủ đề thời tiết bằng tiếng Anh rất hữu dụng mà các bạn có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày nhé.

Mẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết

What’s the weather like today?
Thời tiết hôm nay như thế nào?

What’s the weather like in Hanoi?
Thời tiết Hà Nội thế nào?

How is the climate in Los Angeles?
Khí hậu ở Los Angeles như thế nào?

What’s the temperature?
Trời đang bao nhiêu độ?

What’s the forecast?
Dự báo thời tiết thế nào?

Do you know what the weather will be like tomorrow?
Bạn có biết dự báo thời tiết ngày mai sẽ thế nào không?

What is your favorite season of the year?
Mùa yêu thích trong năm của bạn là gì?

It’s hot/cold/windy
Trời nóng/lạnh/nhiều gió

It's sunny here
Ở đây có nắng

The climate in Los Angeles is usually hot in the summer and mild in the winter. It never really gets that cold.
Khí hậu ở Los Angeles thường nóng vào mùa hè và ôn hòa vào mùa đông. Trời không bao giờ quá lạnh cả.

It’s 19°C [“nineteen degrees”]
Bây giờ đang là 19°C

It’s forecast to rain
Dự báo trời sẽ mưa

The weather is supposed to be sunny and warm tomorrow
Thời tiết có thể sẽ nắng và ấm vào ngày mai

My favorite season of the year is Spring. It's not too cold and the anticipation of a good summer puts me in a good mood.
Mùa yêu thích trong năm của mình làm mùa xuân. Trời không quá lạnh và sự mong đợimột mùa hè tuyệt vờisắp đến khiến tâm trạng mình rất tốt.

Từ vựng về thời tiết

1. Trạng thái thời tiết

  • Bright: [adjective] nhiều ánh sáng, khi mặt trời chiếu sáng mạnh
  • Sunny: [adjective] bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây.
  • Clear: [adjective] trời không mây
  • Fine: [adjective] không mưa, không mây
  • Partially cloudy: [adjective] khi có sự pha trộn của bầu trời xanh và mây
  • Cloudy: [adjective] có rất nhiều mây trên bầu trời
  • Overcast: [adjective] bầu trời bị bao phủ bởi mây, âm u
  • Gloomy: [adjective] với những đám mây đen và ánh sáng mờ nhạt
  • Fog[noun]/ foggy [adjective]: lớp mây dày ở gần mặt đất, sương mù
  • Mist[noun] / misty [adjective]: sương mù nhẹ, thường xuất hiện trên biển hoặc gây ra bởi mưa phùn
  • Haze[noun] / hazy [adjective]: màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng.


Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

2. Các kiểu mưa

  • Damp: [adjective] ướt nhẹ [thường xuất hiện sau khi cơn mưa đã dừng]
  • Drizzle: [verb/noun] mưa nhẹ với những giọt rất mịn
  • Shower: [noun] mưa trong một thời gian ngắn
  • Rain: [verb/noun] nước rơi từ những đám mây theo từng giọt
  • Downpour: [noun] mưa lớn
  • Pour: [verb] có mưa lớn
  • It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn
  • Torrential rain: [noun] mưa rất lớn
  • Flood: [verb/noun] bị bao phủ bởi nước do mưa quá mức.

3. Các kiểu tuyết

  • Hail: [verb] khi mưa bị đóng băng và rơi thành từng viên đá nhỏ [hailstones].
  • Hailstones: [noun] những viên đá nhỏ rơi từ trên trời
  • Snow: [noun/verb] mưa bị đóng băng và rơi từ trên trời dưới dạng bông tuyết mềm
  • Snowflake: [noun] một phần riêng lẻ của tuyết rơi
  • Sleet: [noun/verb] tuyết rơi hay mưa đá lẫn cùng mưa [thường là có gió]
  • Blizard: [noun] cơn bão tuyết nghiêm trọng với sức gió mạnh.

4. Các kiểu gió

  • Breeze: một cơn gió thoảng [thường nhẹ hay sảng khoái]
  • Blustery:cơn gió mạnh thổi qua
  • Windy: gió thổi liên tục.
  • Gale: một cơn gió rất mạnh
  • Hurricane/cyclone/typhoon: Dạng của bão và mưa lớn kèm lốc xoáy.

5. Nhiệt độ

  • Hot: Nóng
  • Warm: Ấm
  • Cold: lạnh
  • Freezing: lạnh cóng

6. Thảm họa thiên nhiên

  • Landslide: sạt lở đất
  • Avalanche: tuyết lở
  • Storm: bão
  • Drought: hạn hán
  • Earthquake: động đất


Infographic từ vựngthời tiết tiếng Anh

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc họctiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thànhthục hơn nhé. Chúccác bạnmay mắn

Bạn có thấy bài viếtMẫu câu hỏi và trả lời về thời tiết trong tiếng Anhgiúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năngSpeakingListeninghơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bàihọc tiếng Anh giao tiếp
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

Bình luận bài viết

Tin mới hơn

Cụm động từ về chủ đề môi trường và sức khỏe

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 85 - Phân biệt SAY - SPEAK - TELL - TALK

[Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 25 - Nói về Stress

Chúc Tết Nguyên đán bằng tiếng Anh

11 thành ngữ tiếng Anh bắt nguồn từ phim!

14 THÀNH NGỮ CHỦ ĐỀ MÀU SẮC GIÚP BẠN NÓI TIẾNG ANH "TÂY" HƠN

Tin cũ hơn

[Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 5 - Giới thiệu gia đình và sở thích

Chủ đề tiếng Anh giao tiếp cơ bản cho người đi du lịch [Phần 3]

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 71 - Giao tiếp với du khách nước ngoài

1001 lời chúc mừng sinh nhật xúc động lòng người

[Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 17 - Hỏi thăm về kì nghỉ lễ

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 61 - 69 bài học tiếng Anh giao tiếp cơ bản

Những cặp từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn

Bài học giúp tăng tốc phản xạ tiếng anh

[Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 24 - Nói về tình trạng hôn nhân

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 28 - Cách dùng 'To' và 'For'

  • Tin mới
  • Xem nhiều

CÁCH HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HIỆU QUẢ TRONG 3 THÁNG

HỌC KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ONLINE Ở ĐÂU HIỆU QUẢ?

4 PHƯƠNG PHÁP HỌC TIẾNG ANH CHO NGƯỜI MẤT GỐC - BẠN ĐÃ BIẾT?

Các khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Pasal có gì đặc biệt?

4 kỹ thuật để trở nên thông thạo tiếng Anh giao tiếp

1000 cụm từ tiếng anh thông dụng được dùng trong giao tiếp hàng ngày

40 cặp từ trái nghĩa không phải ai cũng biết

Quy tắc xác định trọng âm của từ phải biết

Âm /s/ và âm /z/ khác nhau thế nào?

8 bài hát giúp bạn học tiếng anh hiệu quả [P1]

Video liên quan

Chủ Đề