Nói phét tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa noi phet - nói phét Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Bốc phét!

Bullshit!

2. Đừng có bốc phét!

Stop lying!

3. tôi rất thích tán phét.

Listen, I'd love to keep chatting.

4. Đừng bốc phét nữa, Đen.

You talk so much shit, Blackie.

5. Anh chỉ bốc phét!

You are full of shit!

6. Chúng nó không bốc phét.

Well, they weren't kidding.

7. Khi ai đó nói " Có người khắp mọi nơi " chúng ta nghĩ là hắn bốc phét

When someone says we got people everywhere, you expect it to be hyperbole.

8. Bọn Cao Li toàn bốc phét.

lf you agree with him, I do not order here

9. Tôi vừa bốc phét đấy.

Utterly deceptive twaddle-speak, says I.

10. Cô còn bảo bọn tôi bốc phét, trong khi cô lại nói mình là bạn của Chun Song Yi.

You told us not to lie, but you're saying she's your friend?

11. Tới Trại Cải Tạo Bốc Phét à?

! Maximum-bullshit prison?

12. Này, Hàn xẻng toàn lũ bốc phét.

Aren't Koreans always full of lies?

13. Man, bốc phét về Thụy Điển như thần!

Man, you can lie about Sweden!

14. Cá nhân tôi thì cho là họ bốc phét.

Personally, I think they're lying.

15. Proctor lôi 1 con nhóc hỉ mũi ra để ba hoa bốc phét.

Proctor pulled the kid out of high school for a little show-and-tell.

16. Tất cả những gì cậu dạy tôi toàn là bốc phét.

Everything you taught me was a lie!

17. Tôi không phải John, tôi biết khi nào anh bốc phét.

I'm not John, I can tell when you're fibbing.

18. Họ đến muộn 1 tiếng rồi mà vẫn đứng ngoài kia tán phét.

They're an hour late, and they're just standing there talking.

19. Nhà vua bác bỏ điều đó vì nghĩ rằng vị sứ giả đã bốc phét.

The king rejected the idea and felt that the ambassador was lying to him.

20. Galen... anh là nhà khoa học tài ba, nhưng bốc phét còn tệ lắm.

Galen... You're an inspired scientist, but you're a terrible liar.

21. Tất nhiên là nó cũng bốc phét lên thế, nhưng ý chính là vậy.

Now, that's, of course, an exaggeration but the point stands.

22. Các tay chơi bài cùng tôi có thể bốc phét về con bài họ rút,

My poker mates may have been bluffing about the hands that they drew, but they weren't bluffing about their social beliefs.

23. Cô ta đã chẳng lấy gì làm vui khi biết anh không phải thám tử, biết anh bốc phét.

She wasn't very happy to find out that you're not a detective, that you lied.

24. Sư nói: "Nói đến tột cùng chỉ nói được tám phần."

Captain would also say "pieces of eight".

25. Nói là hắn nói dóc.

Tell him he's lying.

Video liên quan

Chủ Đề