Thiên kiêu là gì

Original: 天之骄子

Pinyin: Tiān zhī jiāo zǐ

Hán Việt: Thiên chi kiêu tử

Dịch nghĩa: con cưng của trời

Ý nghĩa: chỉ những đứa con được cha mẹ quá mức cưng chiều mà trở nên kiêu ngạo, xem thường người khác. Ban đầu, cụm từ này được dùng để chỉ tộc Người Hồ mạnh mẽ ở phương Bắc Trung Quốc. Ngoài ra, đôi khi cụm từ này còn được dùng để chỉ những người thiên tài, có tài năng thiên phú nên mới là con cưng của trời.

Minna chỉ tổng hợp lại để lúc cần dùng mình dễ tìm thôi ạ! có gì sơ suất xin thông cảm! ^^

*Thiên chi kiêu tử [天之骄子]: Con cưng: Đứa con được cha mẹ cưng chiều quá sinh kiêu. Đứa con cưng của ông trời. Vốn ý chỉ tộc người Hồ hùng mạnh ở phương Bắc, sau lại chỉ đứa con do được cha mẹ cưng chiều quá mà sinh hư.

*phú khả địch quốc: dịch nghĩa là giàu đến nỗi địch nổi với nhà nước

*Châu về Hợp Phố: Những cái quý giá không thể mất đi được, trước sau cũng quay về với chủ nó.

*giấc mộng Nam Kha: được dùng để hình dung cõi mộng hoặc một không tưởng không thể thực hiện được của một người nào đó.

*thâm minh đại nghĩa:  hiểu biết rõ ràng đúng sai, hiểu rõ nghĩa lớn.

A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Cùng xem tên Thiên Kiều có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

Thiên Kiều có ý nghĩa là giải thích ý nghĩa tên thiên kiểu

THIÊN SELECT * FROM hanviet where hHan = 'thiên' or hHan like '%, thiên' or hHan like '%, thiên,%'; 仟 có 5 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 偏 có 11 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 千 có 3 nét, bộ THẬP [số mười] 埏 có 10 nét, bộ THỔ [đất] 天 có 4 nét, bộ ĐẠI [to lớn] 扁 có 9 nét, bộ HỘ [cửa một cánh] 扇 có 10 nét, bộ HỘ [cửa một cánh] 扦 có 6 nét, bộ THỦ [tay] 搧 có 13 nét, bộ THỦ [tay] 篇 có 15 nét, bộ TRÚC [tre trúc] 羶 có 19 nét, bộ DƯƠNG [con dê] 芊 có 7 nét, bộ THẢO [cỏ] 猭 có 13 nét, bộ KHUYỂN [con chó] 迁 có 7 nét, bộ QUAI XƯỚC [chợt bước đi] 遷 có 16 nét, bộ QUAI XƯỚC [chợt bước đi] 阡 có 6 nét, bộ PHỤ [đống đất, gò đất] 靝 có 18 nét, bộ THANH [màu xanh] 韆 có 24 nét, bộ CÁCH [da thú; thay đổi] 顫 có 22 nét, bộ HIỆT [đầu; trang giấy]

KIỀU SELECT * FROM hanviet where hHan = 'kiều' or hHan like '%, kiều' or hHan like '%, kiều,%'; 乔 có 6 nét, bộ PHIỆT [nét sổ xiên qua trái] 侨 có 8 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 僑 có 14 nét, bộ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [người] 娇 có 9 nét, bộ NỮ [nữ giới, con gái, đàn bà] 嬌 có 15 nét, bộ NỮ [nữ giới, con gái, đàn bà] 翘 có 12 nét, bộ VŨ [lông vũ] 翹 có 18 nét, bộ VŨ [lông vũ] 荍 có 12 nét, bộ THẢO [cỏ] 荞 có 10 nét, bộ THẢO [cỏ] 蕎 có 16 nét, bộ THẢO [cỏ]

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thiên Kiều có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

THIÊN trong chữ Hán viết là 仟 có 5 nét, thuộc bộ thủ NHÂN [NHÂN ĐỨNG] [人[ 亻]], bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người.

Chữ thiên [仟] này có nghĩa là: [Danh] Tên chức quan trong quân đội thời xưa, chỉ huy một nghìn người.[Danh] Chữ {thiên} 千 kép.[Danh] Đường nhỏ trong ruộng. Thông {thiên} 阡.

KIỀU trong chữ Hán viết là 乔 có 6 nét, thuộc bộ thủ PHIỆT [丿], bộ thủ này phát âm là piě có ý nghĩa là nét sổ xiên qua trái. Chữ kiều [乔] này có nghĩa là: Giản thể của chữ 喬.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số

Tên Thiên Kiều trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Thiên Kiều được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ THIÊN trong tiếng Trung là 天[Tiān ].- Chữ KIỀU trong tiếng Trung là 翘[Qiào ].- Chữ THIÊN trong tiếng Hàn là 천[Cheon].- Chữ KIỀU trong tiếng Hàn là 귀[Kyo].Tên Thiên Kiều trong tiếng Trung viết là: 天翘 [Tiān Qiào].
Tên Thiên Kiều trong tiếng Trung viết là: 천귀 [Cheon Kyo].

Hôm nay ngày 29/06/2022 nhằm ngày 1/6/2022 [năm Nhâm Dần] tức là mùng 1 tháng 6 đấy. Năm Nhâm Dần là năm con Hổ do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau:

Khi đặt tên cho người tuổi Dần, bạn nên dùng các chữ thuộc bộ chữ Vương, Quân, Đại làm gốc, mang hàm ý về sự oai phong, lẫm liệt của chúa sơn lâm.

Những tên gọi thuộc bộ này như: Vương, Quân, Ngọc, Linh, Trân, Châu, Cầm, Đoan, Chương, Ái, Đại, Thiên… sẽ giúp bạn thể hiện hàm ý, mong ước đó. Điều cần chú ý khi đặt tên cho nữ giới tuổi này là tránh dùng chữ Vương, bởi nó thường hàm nghĩa gánh vác, lo toan, không tốt cho nữ.

Dần, Ngọ, Tuất là tam hợp, nên dùng các chữ thuộc bộ Mã, Khuyển làm gốc sẽ khiến chúng tạo ra mối liên hệ tương trợ nhau tốt hơn. Những chữ như: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Vi, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh… rất được ưa dùng để đặt tên cho những người thuộc tuổi Dần.

Các chữ thuộc bộ Mão, Đông như: Đông, Liễu… sẽ mang lại nhiều may mắn và quý nhân phù trợ cho người tuổi Dần mang tên đó.

Tuổi Dần thuộc mệnh Mộc, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc. Vì vậy, nếu dùng các chữ thuộc bộ Thủy, Băng làm gốc như: Băng, Thủy, Thái, Tuyền, Tuấn, Lâm, Dũng, Triều… cũng sẽ mang lại những điều tốt đẹp cho con bạn.

Hổ là động vật ăn thịt, rất mạnh mẽ. Dùng các chữ thuộc bộ Nhục, Nguyệt, Tâm như: Nguyệt, Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Hằng, Huệ, Tình, Tuệ… để làm gốc là biểu thị mong ước người đó sẽ có một cuộc sống no đủ và tâm hồn phong phú.

Diễm Kiều, Giao Kiều, Kiều, Kiều Anh, Kiều Châm, Kiều Diễm, Kiều Dung, Kiều Giang, Kiều Hạnh, Kiều Hoa, Kiều Hùng, Kiều Khanh, Kiều Lam, Kiều Loan, Kiều Mai, Kiều Minh, Kiều Mỹ, Kiều Nga, Kiều Ngọc, Kiều Nguyệt, Kiều Nương, Kiều Oanh, Kiều Thu, Kiều Trâm, Kiều Trang, Kiều Trinh, Mỹ Kiều, Ngọc Kiều, Thanh Kiều, Thúy Kiều,

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Thiên Kiều

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Thiên Kiều theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 1. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 9 điểm.

Nhân cách tên Thiên Kiều

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên [Nhân cách bản vận]. Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Thiên Kiều theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 0. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Thường, .

Nhân cách đạt: 5 điểm.

Địa cách tên Thiên Kiều

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Thiên Kiều có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 9. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Thiên Kiều

Ngoại cách tên Thiên Kiều có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Thiên Kiều

Tổng cách tên Thiên Kiều có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Tổng cách đạt: 5 điểm.

Bạn đang xem ý nghĩa tên Thiên Kiều tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Thiên Kiều là: 76/100 điểm.


tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Kiều


Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Điều khoản: Chính sách sử dụng

Copyright 2022 TenDepNhat.Com

Video liên quan

Chủ Đề