Xóa tiếng anh gọi là gì

bị tẩy xoá

layer bạn muốn chọn trước khi bạn bắt đầu tẩy xoá

tẩy chay

thanh tẩy

tẩy lông

thuốc tẩy

[Ngày đăng: 12/08/2020]

Bút xóa tiếng Anh là correction pen, phiên âm kəˈrek.ʃən pen. Bút xóa là một loại bút mà văn phòng phẩm cần thiết và hữu ích giúp chúng ta xoá, sửa những lỗi sai trong các tài liệu văn bản được viết trên giấy.

Bút xóa tiếng Anh là eraser, phiên âm kəˈrek.ʃən pen. Bút xóa là một loại bút mà văn phòng phẩm cần thiết và hữu ích giúp chúng ta xoá, sửa những lỗi sai trong các tài liệu,văn bản được viết trên giấy.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bút xóa.

Correction fluid / kəˈrek.ʃən ˈfluː.ɪd/: Dung dịch xóa.

Ball pen /bɔːl pen/: Bút bi.

Fountain pen /ˈfaʊn.tɪn pen/: Bút mực.

Pencil /ˈpen.səl/: Bút chì.

Mechanical pencil /məˈkæn.ɪ.kəl ˈpen.səl/: Bút chì bấm.

Technical pen /ˈtek.nɪ.kəl pen/: Bút vẽ kỹ thuật.

Gel pen /dʒel pen/: Bút nước.

Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/: Bút dạ quang.

Markers /ˈmɑː.kər/: Bút lông.

Một số loại bút xóa.

Bút xóa nước là một trong những sản phẩm rất quen thuộc mang tính ứng dụng cao tại các khối trường học hoặc các văn phòng làm việc, bút xóa nước có công dụng dễ dàng tẩy xóa những chi tiết nhỏ, những lỗi sai nhỏ trên giấy, xóa được các loại mực. 

Khi mua cần nên lựa chọn bút xóa không gây mùi khó chịu, an toàn cho người sử dụng.

Băng xóa được ra đời sau bút xóa nước, thường có ở những văn phòng hiện đại, công dụng của băng xóa cũng giống tương tự như bút xóa nước. Khác biệt với bút xóa nước là băng xóa không cần đợi cho mực khô nên tiết kiệm được nhiều thời gian để chỉnh sửa lỗi sai khác.

Băng xóa chất lượng sẽ có độ dày và dẻo dai, ít đứt khi dùng, chữ viết rõ ràng, nội dung không gây ẩm lên giấy.

Bài viết bút xóa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

1. Để xoá để xoá sạch nước bọt để thức dậy.

To wipe to wipe saliva to wake up to wake up.

2. Xoá văn lệnh

Delete Scripts

3. Xoá tìm kiếm

Current Map Search

4. Xoá bộ trình bày

Delete Display

5. Xoá bỏ tới từ

Delete Word Forward

6. Không có gì cần xoá

Nothing to Move

7. Xoá giản đồ màu đã chọn

Delete the selected color scheme

8. Bạn chưa chọn tập tin cần xoá

You did not select a file to delete

9. Dấu vết đã được xoá sạch.

The tracks were wiped clean.

10. Chỉ mục băng đã được xoá

Tape index deleted

11. Các liên kết cũ bị xoá bỏ.

Circuits disconnect.

12. Cái đầu xoá từ không hoạt động.

The degausser didn't work.

13. Vị bác sĩ không xoá vết sẹo trên khuôn mặt tôi ; ông đã xoá vết sẹo trong trái tim tôi .

The doctor did n't remove the scar on my face ; he removed the scar on my heart .

14. Danh sách các tập tin sắp bị xoá

List of files that are about to be deleted

15. Bạn thực sự muốn xoá % # mục này không?

Do you really want to empty the Trash? All items will be deleted

16. Bạn có chắc muốn xoá mọi lời mời không?

Are you sure you want to delete all invitations?

17. Theo nghĩa này họ tìm cách xoá bỏ vốn.

In this sense they seek to abolish capital.

18. Kết quả thử máu của anh đã bị xoá.

Your blood work was deleted.

19. Bạn thực sự muốn xoá bộ trình bày không?

Do you really want to delete the display?

20. Chú sẽ xoá ký ức của cháu à?

Are you gonna erase my memory?

21. Nếu tôi không xoá dữ liệu, che giấu dấu vết...

If I don't erase my files, cover my tracks-

22. Nhưng ít nhất ta có thể xoá bỏ dấu vết...

But at least you can erase the traces...

23. & Danh sách hành động [nhấn chuột phải để thêm/xoá

Action & list [right click to add/remove commands

24. Quân đội Anh thật tuyệt khi đã xoá bỏ chúng.

The British Army nicely did away with them.

25. Xoá 20 năm của sự áp bức ra ngoài cửa sổ.

Expunge 20 years of oppression out the window.

26. Không ngọn lửa nào có thể xoá hết sự thống khổ.

No mortal flame can destroy common woe.

27. Tao đã xoá nụ cười nham nhở của mày, phải không?

I wiped that grin off your face, didn't I?

28. Sau khi mọi chuyện hoàn tát, Tôi muốn cậu xoá tất cả.

The second this thing is over, I want you to wipe everything.

29. Để xoá hồ sơ sao lưu, trước tiên hãy chọn nó trong cây

In order to delete a backup profile, the backup profile to be deleted must be selected in the tree first

30. Lâu nhỉ, mất rất nhiều bí mật, rất nhiều tài liệu bị xoá.

Lots of black bags, lots of deleteds.

31. Chúng phải bị xoá sổ, và Bolvangar phải được canh phòng cẩn mật.

They must be eliminated, and Bolvangar protected.

32. Ngay khi tôi xoá đoạn hôn nhau, tôi sẽ giao nó cho cảnh sát.

As soon as I erased the kiss, I was gonna turn it over to the cops.

33. Như vậy có đủ lý do để xoá ký ức về ai đó không?

Is that enough reason to erase someone?

34. Đó là lý do em xoá đi vết khắc bố em làm cho em.

That's why you defaced the carving he made for you.

35. Nói với chúng rằng, để nó được giảm án, mày đã xoá sạch chứng cứ.

Tell them how, in order to get the charges reduced, they had to bury evidence.

36. Còn tên ngươi chỉ được ghi trên cát để cho sóng tràn lên và xoá đi.

Your name is written in sand for the waves to wash away.

37. Bà cam kết xoá bỏ hợp đồng lao động mềm dẻo cho các công ty nhỏ.

She pledged to abolish a flexible work contract for small companies.

38. Nhà ở, quyền công dân, xoá bỏ nạn phân biệt chủng tộc trong trường học...

Public housing, access, school desegregation...

39. Xử lý địa chỉ Mạng [URL] là tập tin cục bộ và xoá bỏ chúng về sau

Treat URLs as local files and delete them afterwards

40. Tao sẽ để bọn nó xoá sổ mày khỏi thế giới này như là tẩy vết xăm ấy

I' il have you erase from this world just like this tattoo

41. Chưa chọn kho lưu. Để xoá kho lưu, trước tiên cần phải chọn kho lưu đó trong cây

No archive is selected. In order to delete an archive, the archive to be deleted must be selected in the tree first

42. Tao sẽ để bọn nó xoá sổ mày khỏi thế giới này như là tẩy vết xăm ấy.

I'll have you erase from this world just like this tattoo.

43. Một khi ý tưởng đã ăn sâu vào trí não, hầu như không thể xoá nó đi được.

Once an idea has taken hold of the brain, it's almost impossible to eradicate.

44. Cho đến nay, không có lệnh chính thức nào được ban hành xoá bỏ các tỉnh xa xưa.

To date, no official order has been issued abolishing the ancient provinces.

45. Các tập tin/địa chỉ Mạng mà ứng dụng mở sẽ bị xoá bỏ sau khi sử dụng

The files/URLs opened by the application will be deleted after use

46. Mèo cũng thường trở thành tâm điểm chú ý của chủ , làm xoá tan những lo âu căng thẳng khác .

Cats often become the focus of their owner 's interest , which diverts them from other stressful worries .

47. Chỉ người & sở hữu có khả năng thay đổi tên của thư mục và xoá nội dung của thư mục

Only owner can rename and delete folder content

48. Rabin đã lãnh đạo việc xoá bỏ biện pháp này, bất chấp sự phản đối mạnh mẽ của cánh hữu.

Rabin led the abolition of the measure, in the teeth of strong opposition from the Right.

49. Những tiến bộ đã được thực hiện do sự gia tăng của người dân được xoá mù chữ và giáo dục.

These advancements were made due to the increase of people becoming literate and educated.

50. Tác động kép từ những trận bão lũ kinh hoàng có thể xoá sổ 1 / 3 đất đai ở đây.

The combined impact of increasingly dramatic floods and hurricanes could make a third of its land mass disappear.

Video liên quan

Chủ Đề