Tấm thảm tiếng anh là gì

1. Tấm thảm thêu đó cũ lắm rồi.

That is a very old tapestry.

2. " G là George, chết ngạt dưới một tấm thảm.

" G is for George, smothered under a rug.

3. Sườn đồi là một tấm thảm xanh mơn mởn.

The hillsides are luxuriously green.

4. Cẩn thận tấm thảm, hàng Ba Tư chính hiệu đấy.

Watch the rugs, they are real Persian.

5. Không phải tấm thảm dưới chân tôi bị kéo phăng đi

It's not that I'd had the rug pulled from beneath me as much as the entire floor had been taken away.

6. Do đó, tôi trải nó lên trên một tấm thảm gỗ.

So I spread it out onto a wooden sheet.

7. Nhìn xem, tấm thảm có khác gì đống hổ lốn không!

Just look at this carpet.

8. Nhà đẹp, đồ đạc tao nhã, những tấm thảm chất lượng cao.

Nice place, decent furniture, good quality carpets.

9. Bị công việc hàng ngày che lấp , tấm thảm mau chóng bị lãng quên .

Overshadowed by the business of daily living , the carpet was soon forgotten .

10. Tối hôm đó, Aladdin gặp Jasmine, đưa nàng du ngoạn trên tấm thảm thần.

Later, Aladdin takes Jasmine on a ride on the magic carpet.

11. Một tấm thảm có gì hay mà một đôi dép tốt không bì được nào?

What can carpeting achieve that a good pair of slippers cannot?

12. Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.

We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies.

13. em phải vô đó... cởi hết quấn áo... rồi bò bốn cẳng trên tấm thảm.

I was supposed to enter... get completely undressed... then get on all fours on the carpet.

14. Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.

And if I bring home another rug, my wife'll murder my motherfucking ass, Chris.

15. Ý tôi là, có thể bước trên tấm thảm mới, mà không cần cất đôi giày.

I mean, maybe I'll walk on the good rug without taking off my boots.

16. Adin Steinsaltz giải thích: “Viện trưởng chủ tọa, ngồi trên ghế hoặc tấm thảm đặc biệt.

Adin Steinsaltz explains: “The academy head presided, seated on a chair or on special mats.

17. Nhóm trẻ của tôi cười rúc rích rồi xếp hàng thẳng tắp trước những tấm thảm xanh .

My group of giggling children lined up before the sea of blue mats .

18. Người Ai Cập thích pho mát sữa dê, lọc lấy whey bằng những tấm thảm lau sậy.

Egyptians enjoyed goats’ milk cottage cheese, straining the whey with reed mats.

19. Hiệu ứng ánh sáng, tấm thảm bị làm mờ đi, giống như cái khách sạn ở Kansas.

Gaslit features, faded rugs, like that motel in Kansas.

20. Rễ cây cù tùng lan ra như tấm thảm bao phủ một diện tích hơn một mẫu tây.

The sequoia has a flat mat of roots that may cover an area as large as three or four acres.

21. Trong căn phòng có bố trí một cái khung dệt lụa, nơi Jacob dệt ra một tấm thảm thêu.

The room also housed a weaving loom in which Jacob is shown creating a tapestry.

22. Tôi nghĩ họ tự nhiên nhìn thấy đây không phải chỉ là những tấm thảm thêu cũ đã phai màu.

I think they suddenly saw that these weren't just old faded tapestries.

23. Nhưng khi có mưa thì vùng đất khô cằn sỏi đá đó biến thành tấm thảm hoa rực rỡ muôn màu muôn sắc.

But when it does arrive, parched, rock-strewn ground is transformed into a veritable carpet of multicolored flowers.

24. Và nếu cháu có thể thiết kế lại nhà, hãy bỏ hết các tấm thảm và thay vào đó là sàn bằng gỗ cứng. "

And if you're remodeling your house, take out all the carpeting and put in hardwood flooring. "

25. Đây là một loại cây lâu năm, cao tới 10 cm [3,9 in] và tạo thành một "tấm thảm" rộng tới 50 cm [20 in].

It is a perennial plant, growing up to a height of 10 centimetres [3.9 in] tall and forming a "mat" up to 50 centimetres [20 in] wide.

26. ● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ.

● To prevent tripping, you should repair, replace, or remove frayed carpets, lifted linoleum, or broken tiles.

27. Dưới gót chân của những thân cây bạch đàn, không gì phát triển được vì lá của chúng là tấm thảm độc với hầu hết những loài khác.

At the foot of these eucalyptus trees, nothing grows because their leaves form a toxic bed for most other plants.

28. Tim tôi giật thót khi tôi mở nắp thùng rác ra và nhìn thấy tấm thảm của Susan đang nằm giữa những món đồ bị vứt bỏ khác .

My heart wrenched as I lifted the lid of the trash can and saw Susan 's carpet lying among the other discarded items .

29. Ông còn cho xây dựng một phần cung điện Falkland, Great Halls tại Stirling và Edinburgh, với trang bị nội thất cung điện của mình bằng những tấm thảm.

He built a part of Falkland Palace, and Great Halls at Stirling and Edinburgh castles, and furnished his palaces with tapestries.

30. là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.

One of the surprising things I discovered is that, if you pull back with me on those mats of epiphytes, what you'll find underneath them are connections, networks of what we call canopy roots.

31. Thảm tường Jagiellon là một tập hợp các tấm thảm được dệt ở Hà Lan và Flanders, ban đầu bao gồm 365 mảnh được người Jagiellon dệt để trang trí nội thất của lâu đài hoàng gia Wawel.

The Jagiellonian tapestries are a collection of tapestries woven in the Netherlands and Flanders, which originally consisted of 365 pieces assembled by the Jagiellons to decorate the interiors of the royal residence Wawel Castle.

32. Vào mùa xuân và hạ, những bãi đất hoang của Công Viên Dwingelderveld biến thành một tấm thảm muôn màu với nhiều cây trổ hoa, trong đó có hoa long đởm xanh, hoa thạch thảo hồng, lan nhựt quang vàng.

In spring and summer, the Dwingelderveld heaths are transformed into a multicolored carpet made up of many flowering plants, including blue marsh gentians, pink bog heather, and yellow bog asphodels.

33. Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này .

A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world .

34. Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.

One of the surprising things I discovered is that, if you pull back with me on those mats of epiphytes, what you'll find underneath them are connections, networks of what we call canopy roots.

35. Sự khác biệt giữa chúng là jawab không có mihrab, một hốc tường bên trong hướng về phía Mecca, và sàn của jawab có kiểu thiết kế hình học, trong khi sàn thánh đường Hồi giáo được khảm 596 tấm thảm của người cầu nguyện bằng đá marble đen.

It differs from the mosque in that it lacks a mihrab, a niche in a mosque's wall facing Mecca, and the floors have a geometric design, while the mosque floor was laid out with the outlines of 569 prayer rugs in black marble.

tấm thảm pazyryk

thảm họa

tấm gương

tấm thảm đỏ

thảm họa

tấm thảm được

Video liên quan

Chủ Đề