Subsidiary materials là gì

Nghĩa của từ subsidiary bodies

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@Chuyên ngành kinh tế
-các cơ quan phụ thuộc

Những mẫu câu có liên quan đến "subsidiary bodies"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "subsidiary bodies", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ subsidiary bodies, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ subsidiary bodies trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Eurotunnel's freight subsidiary is Europorte 2.

Chi nhánh vận tải hàng hoá của Eurotunnel là Europorte 2.

2. Since 2014, Natasha is a subsidiary of KDDI.

Từ năm 2014, Natasha trở thành công ty con của KDDI.

3. Since then, Juventus has not had any subsidiary.

Kể từ đó, Juventus đã không có bất kỳ chi nhánh.

4. It was founded in 2000 as a subsidiary of Gazprom.

Công ty này thành lập năm 2000 như là một công ty con của Gazprom.

5. 1973: Subsidiary printery at Wallkill built, primarily for magazine production.

1973: Xưởng in phụ tại Wallkill được xây chủ yếu là để sản xuất tạp chí.

6. Bodies of elders

Hội đồng trưởng lão

7. What is the difference between our mortal bodies and our resurrected bodies?

Sự khác biệt giữa thể xác hữu diệt và thể xác phục sinh của chúng ta là gì?

8. The airline is a wholly owned subsidiary of the Wadia Group.

Hãng hàng không là công ty lép vốn của Wadia Group.

9. Asia University has a subsidiary campus located in the town.

Nhưng Đại học châu Á có một khuôn viên thuê mướn nằm ở thị trấn.

10. Our bodies are restrained.

Vì tôi mà đại hiệp liên lụy...

11. Like making bodies disappear.

Giống như làm xác chết biến mất.

12. Small Bodies, Big Hearts

Người thấp mà lòng cao thượng

13. The company is a 100-percent subsidiary of Brainbot Technologies AG.

Đây là một công ty con 100% dưới quyền công ty mẹ Brainbot Technologies AG.

14. The club is owned by GS Sports, a subsidiary of GS Group.

Câu lạc bộ thuộc sở hữu của GS Sports, một công ty con của Tập đoàn GS.

15. We gotta dump the bodies.

Tụi mình phải vứt bỏ xác.

16. In 1974, the Iranian monarchy bought 25.04% of the steel subsidiary Fried.

Năm 1974, chế độ quân chủ Iran đã mua 25,04% công ty con thép Fried.

17. With the takeover, Propshop became a wholly owned subsidiary of voxeljet AG.

Với việc tiếp quản, Propshop đã trở thành công ty con của voxeljet AG.

18. The bodies weren't even found.

Thậm chí xác chết cũng không tìm thấy được

19. Chaplains don't ink their bodies.

Tuyên úy không săm trên cơ thể của họ.

20. [The Pioneers have hexagonal bodies, whereas the Voyagers, Galileo, and CassiniHuygens have decagonal, hollow bodies.]

[Tàu Pioneers có thân hình lục giác trong khi Voyager, Galileo và Cassini-Huygens có thân hình thập giác rỗng.]

21. Nowadays, bodies are usually buried.

Ở đây, cá viên thường được đóng hộp.

22. Madhouse has a subsidiary, Madbox Co., Ltd., that mainly focuses on computer graphics.

Madhouse có một công ty lép vốn, Madbox Co., Ltd., tập trung chủ yếu vào đồ họa máy tính.

23. There were dead bodies everywhere.

Xác người nằm la liệt khắp nơi.

24. Our bodies are natural conductors.

Cơ thể chúng ta là bộ hấp thụ phóng xạ tự nhiên.

25. Play Music is a record label subsidiary of Singaporean company Musicstreet Pte Ltd.

Play Music là một công ty con của công ty ghi âm Musicstreet Pte Ltd Singapore.

Video liên quan

Chủ Đề