Biểu 1 biểu 2 biểu 3 là gì

  • Trang chủ
  • THÔNG TIN ĐIỆN MẶT TRỜI

Bảng Giá Điện và Khung giờ cao điểm của Điện Lực

Bảng Giá Điện và Khung giờ cao điểm của Điện Lực

1. Quy định về giờ:

a] Giờ bình thường
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 [05 giờ và 30 phút];
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 [05 giờ và 30 phút];
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 [02 giờ].
Ngày Chủ nhật
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 [18 giờ].

b] Giờ cao điểm
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 [02 giờ];
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 [03 giờ].
Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

c] Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau [06 giờ].

2. Đối tượng mua điện theo hình thức ba giá:
a] Khách hàng sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 25 kVA trở lên hoặc có sản lượng điện sử dụng trung bình ba tháng liên tục từ 2.000 kWh/tháng trở lên;
b] Đơn vị bán lẻ điện tại khu công nghiệp;
c] Đơn vị mua điện để bán lẻ điện ngoài mục đích sinh hoạt tại tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt;

BẢNG GIÁ ĐIỆN LỰC 2019

1. Nông thôn

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

[đồng/kWh]

1

Sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.403

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.459

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.590

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

1.971

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.231

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.323

2

Mục đích khác

1.473

2. Khu tập thể, cụm dân cư

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

[đồng/kWh]

1

Thành phố, thị xã

1.1

Sinh hoạt

1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.568

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.624

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.839

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.327

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.625

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.713

1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.545

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.601

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.786

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.257

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.538

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.652

1.2

Mục đích khác

1.485

2

Thị trấn, huyện lỵ

2.1

Sinh hoạt

2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.514

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.570

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.747

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.210

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.486

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.569

2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.491

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.547

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.708

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.119

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.399

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.480

2.2

Mục đích khác

1.485

3. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

[đồng/kWh]

1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.646

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.701

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.976

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.487

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.780

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.871

2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a] Giờ bình thường

2.528

b] Giờ thấp điểm

1.538

c] Giờ cao điểm

4.349

4. Khu công nghiệp

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện

[đồng/kWh]

1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a] Giờ bình thường

1.480

b] Giờ thấp điểm

945

c] Giờ cao điểm

2.702

1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a] Giờ bình thường

1.474

b] Giờ thấp điểm

917

c] Giờ cao điểm

2.689

1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a] Giờ bình thường

1.466

b] Giờ thấp điểm

914

c] Giờ cao điểm

2.673

2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a] Giờ bình thường

1.526

b] Giờ thấp điểm

989

c] Giờ cao điểm

2.817

2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a] Giờ bình thường

1.581

b] Giờ thấp điểm

1.024

c] Giờ cao điểm

2.908

5. Giá bán buôn điện chochợ:2.383đ/kWh

6. Bảng giá lắp điện năng lượng mặt trời năm 2021

Bảng lựa chọn công suất:

Hóa đơn tiền điện hằng tháng
gia đình trả

Công suất hệ thống [kWp]

Số tấm Pin dự kiến lắp đặt

Tạo ra số điện kWh/tháng

% Tiết kiệm tiền điện

Diện tích lắp / m2

Bảng giá lắp điện năng lượng mặt trời năm 2021

600 ngàn

2.22

6

240-300 kw

90%

12

40 triệu - 45 triệu

1 triệu

3.33

9

360-450 kw

90%

18

45 triệu - 55 triệu

2 triệu

5.55

15

600-750 kw

90%

30

75 triệu - 90 triệu

3 triệu

6.66

18

720-900 kw

85%

36

90 triệu - 105 triệu

4 triệu

8.88

24

960-1.200 kw

84%

48

110 triệu - 125 triệu

5 triệu

11.1

30

1.200-1.500 kw

84%

60

150 triệu - 165 triệu

8 triệu

16.28

44

1.800-2.250 kw

80%

88

225 triệu - 240 triệu

10 triệu

22.2

60

2.400-3.000 kw

81%

120

290 triệu - 315 triệu

15 triệu

33.3

90

3.600-4.500 kw

81%

180

450 triệu - 465 triệu

25 triệu

55.5

150

6.000-7.500 kw

81%

300

770 triệu - 790 triệu

30 triệu

66.6

180

7.200-9.000 kw

81%

360

910 triệu - 925 triệu

40 triệu

88.8

240

9.600-12.000 kw

81%

480

880 triệu - 895 triệu

7. Lựa chọn Công ty lắp điện năng lượng mặt trời uy tín.

Công Ty Solar Nguồn Sáng Light Solar

- Sản phẩm được công nhận đảm bảo chất lượng cao theo tiêu chuẩn Châu Âu. Sản phẩm được phép bán ở các nước thuộc khu vực kinh tế châu âu [EEA- European Economic Area] .Bộ 3 chứng chỉISO 9001,ISO 14001vàBS OHSAS 18001doTÜV Rheinland [Hiệp hội kiểm tra kỹ thuật đứng đầutrong 3 TÜV lớn ở Đức] chứng nhận.

  • 1. Thiết bị cung cấp lắp đặt và linh kiện đi kèm tiêu chuần TUV và SUD của Châu Âu
  • 2. Inverter Saj, Senergy & KehuaTech tiêu chuẩn TUV của Đức áp dụng 100% bảng giá trên.
  • 3. Inverter SMA - Đức & ABB - Italy chính hãng + thêm tiền tùy công suất.
  • 4. Tấm pin năng lượng mặt trời Canadian Solar, Sunergy USA, AE Solar, Qcells Solar,

Các Dự Án Solar Nguồn Sáng đã thi công và lắp đặt cho gia đình và Xí nghiệp tại Việt Nam:
//solarnguonsang.com/tin-tuc/cac-du-an-dien-mat-troi-cho-nha-may-light-solar-da-hoan-thanh-nam-2020-2021.html

Liên hệ Tư vấn và Báo giá:
ĐT: 028.62 709 791 - Hotline: 0902907977
www.solarNguonsang.com

56793 views
Ngày đăng: 16/05/2019 17:43:47
Tags: 1
    Đánh giá chất lượng sản phẩm
    Kết quả: 3.9/5 - [10 vote]
    Họ và Tên: - Email:
    449 Đăng bình luận
    COMMENTS [0]
    No Comment
    BACK NEXT
    Các tin khác
    • » Báo giá hệ thống điện mặt trời có lưu trữ cho gia đình

    • » Biểu giá bán lẻ điện [EVN], Giá bán lẻ điện sinh hoạt của EVN mới nhất năm 2021

    • » Bảng giá điện 2021 EVN vẫn áp dụng theo Quyết định 648/QĐ-BCT

    • » Bảng Giá Bán điện mặt trời mái nhà sau thời điểm Ngày 31 tháng 12 năm 2020

    • » Kiến thức tổng hợp Điện năng lượng mặt trời Nguồn Sáng

    • » ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI - NGUỒN SÁNG - LIGHT SOLAR

    • » TẠI SAO CHỌN CÔNG TY NGUỒN SÁNG - LIGHT SOLAR

    • » BẢNG GIÁ LẮP ĐIỆN MẶT TRỜI CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH, XÍ NGHIỆP

    • » KHI CÚP ĐIỆN HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI CÓ HOẠT ĐỘNG KHÔNG?

    • » CÁC YẾU TỐ KHIẾN ĐIỆN MẶT TRỜI GIẢM HIỆU SUẤT ĐÁNG KỂ

    • » QUY CÁCH HOẠT ĐỘNG ĐIỆN MẶT TRỜI

    • » INVERTER - THIẾT BỊ BIẾN TẦN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

    • » TẤM PIN ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

    • » HỆ THỐNG ĐIỆN MẶT TRỜI BAO GỒM

    • » ĐIỆN MẶT TRỜI

    « 12 »

    Video liên quan

    Chủ Đề