So sánh nouvo 4 và nouvo 5 năm 2024
Sự khác biệt duy nhất giữa Nouvo SX, Nouvo RC và Nouvo GP là dàn áo, với chất sơn và tem áo khác nhau, khiến mức giá của các phiên bản Nouvo khác nhau Nhiều người thắc mắc điều gì làm cho phiên bản Nouvo FI SX, Nouvo FI RC và Nouvo FI GP lại có mức giá chênh lệch như thế? Websosanh sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này So sánh về thông số kỹ thuật So sánh sự khác biệt giữa các phiên bản Nouvo 2015 Tiêu chí Nouvo FI SX 2015 (33,9 triệu) Nouvo FI RC (35,9 triệu) Nouvo FI GP (36,4 triệu đồng) Loại động cơ 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch Bố trí xy lanh Xy lanh đơn Xy lanh đơn Xy lanh đơn Dung tích xy lanh 124,9 cc 124,9 cc 124,9 cc Đường kính và hành trình piston 52,4mm x 57,9mm 52,4mm x 57,9mm 52,4mm x 57,9mm Tỷ số nén 10.9:1 10.9:1 10.9:1 Công suất tối đa 7,8 Kw / 8.000 vòng/phút 7,8 Kw / 8.000 vòng/phút 7,8 Kw / 8.000 vòng/phút Mô men cực đại 10,5 Nm / 6.000 vòng/phút 10,5 Nm / 6.000 vòng/phút 10,5 Nm / 6.000 vòng/phút Hệ thống khởi động Điện / Cần khởi động Điện / Cần khởi động Điện / Cần khởi động Hệ thống bôi trơn Cácte ướt Cácte ướt Cácte ướt Dung tích dầu máy 0.9 L 0.9 L 0.9 L Dung tích bình xăng 4,3 L 4,3 L 4,3 L Bộ chế hòa khí Phun xăng YMJET-FI Phun xăng YMJET-FI Phun xăng YMJET-FI Hệ thống đánh lửa
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 1.000 / 10.063 1.000 / 10.063 1.000 / 10.063 Hệ thống ly hợp Khô, ly tâm tự động Khô, ly tâm tự động Khô, ly tâm tự động Kiểu hệ thống truyền lực Dây đai V tự động Dây đai V tự động Dây đai V tự động Tỷ số truyền động 2.336–0.856 2.336–0.856 2.336–0.856 Loại khung Khung underbone ống thép Khung underbone ống thép Khung underbone ống thép Góc/độ dài trục khuỷu 26° / 110 mm 26° / 110 mm 26° / 110 mm Kích thước bánh (trước/sau) 70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P 70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P 70/90-16 M/C 48 P / 90/80-16 M/C 51 P Phanh (trước/sau) Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường Phanh đĩa thủy lực / Phanh thường Giảm xóc trước Phuộc nhún Phuộc nhún Phuộc nhún Giảm xóc sau Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo Phuộc nhún / Giảm chấn dầu và Lò xo Đèn trước 12V 55W/55W 12V 55W/55W 12V 55W/55W Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm 1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm 1,943 mm × 705 mm × 1,067 mm Độ cao yên xe 776 mm 776 mm 776 mm Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1,290 mm 1,290 mm 1,290 mm Trọng lượng khô / ướt (với dầu và đầy bình xăng) 112 kg 113 kg 113 kg Độ cao gầm xe 130 mm 130 mm 130 mm Nguồn: Yamaha Có thể thấy về cấu trúc cấu tạo, cũng như động cơ giữa các phiên bản khác nhau của xe không có sự khác biệt. Sự khác biệt duy nhất là phiên bản Nouvo FI SX nhẹ hơn 1kg so với các phiên bản Nouvo FI RC và Nouvo FI GP. Và thực tế cũng đã chứng minh, khi điều khiển các dòng xe khác nhau của Nouvo trong cùng một thế hệ thì sẽ không có sự khác biệt về cảm giác lái cũng như sức mạnh trong quá trình vận hành của xe |