Bắt đầu lại tiếng anh là gì năm 2024

  • lại bắt đầu: restartresume
  • bắt đầu lại từ đầu: to start afresh
  • lại bắt đầu lại: freshly

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Hey, Mike, you know Phoebe was supposed to come back in. Tôi có thể thấy rằng anh thật sự đã bắt đầu lại.
  • If you're still open to that, I'd love to start over. Nếu còn có thể thì tôi muốn bắt đầu lại từ đầu.
  • As you were unaware of this, we will begin again. Vì ông chưa biết điều này... Chúng ta sẽ bắt đầu lại
  • I would like, maybe, tomorrow morning, to start over, if that's okay with you. Mẹ muốn sáng mai bắt đầu lại mọi thứ, nếu con thích.
  • Means we gotta start all over. Có nghĩa ta sẽ phải bắt đầu lại từ vạch xuất phát.

Những từ khác

  1. "bắt đầu luyện" Anh
  2. "bắt đầu làm" Anh
  3. "bắt đầu lên đường" Anh
  4. "bắt đầu lên đường (tàu)" Anh
  5. "bắt đầu lưu lượng dữ liệu" Anh
  6. "bắt đầu lại nóng" Anh
  7. "bắt đầu lại từ đầu" Anh
  8. "bắt đầu lại, khôi phục công việc kinh doanh" Anh
  9. "bắt đầu lộ ra" Anh
  10. "bắt đầu lên đường (tàu)" Anh
  11. "bắt đầu lưu lượng dữ liệu" Anh
  12. "bắt đầu lại nóng" Anh
  13. "bắt đầu lại từ đầu" Anh

When it got close to the top, the boulder would roll back to the bottom and Sisyphus was condemned to begin again.

Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.

The gods have offered you a chance to be reborn, to be redeemed, to gain Valhalla.

Bây giờ em lại phải bắt đầu lại từ đầu!

I've got to start all over again now!

Người Do Thái rất có hứng thú với sự tha thứ và làm thế nào chúng ta bắt đầu lại và bắt đầu làm lại.

Jews are very interested in forgiveness and how we should start anew and start afresh.

Nhưng chỗ xưng nhẽ ra phải biến mất qua nước tiểu lại bắt đầu ứ lại tại chỗ ấy.

Then the swelling which should have disappeared through his urine started to go down to his bottom half and collected around his there.

1 Và chuyện rằng chúng tôi lại bắt đầu kiến thiết lại vương quốc, và chúng tôi lại bắt đầu chiếm hữu xứ sở trong hòa bình.

1 And it came to pass that we again began to establish the kingdom and we again began to possess the land in peace.

Chúng tôi bắt đầu lại từ nghị lực, đồng thời, bắt đầu lại từ khả năng của bé.

We restarted from our strengths, and at the same time we restarted from his strengths.

4 Có người khác lại thường nói giật lùi, nghĩa là bắt đầu câu nhưng không nói hết câu mà ngừng lại, rồi bắt đầu câu lại từ đầu.

4 Other persons always speak with regressions, that is, beginning a sentence, then interrupting themselves and starting all over again.

Chúng ta hứa hẹn những điều tuyệt vời, và truyền bá nó, chúng ta sắp thay đổi thế giới nhưng nó không mang lại kết quả như mong đợi, và thế là chúng ta quay lại, bắt đầu lại tất cả, khi những người ở New York và L.A nhìn lên khinh khỉnh.

We promise something great, we evangelize it, we're going to change the world. It doesn't work out too well, and so we actually go back to the well and start all over again, as the people in New York and L.A. look on in absolute, morbid astonishment.

Chúng ta hứa hẹn những điều tuyệt vời, và truyền bá nó, chúng ta sắp thay đổi thế giới nhưng nó không mang lại kết quả như mong đợi, và thế là chúng ta quay lại, bắt đầu lại tất cả, khi những người ở New York và L. A nhìn lên khinh khỉnh.

We promise something great, we evangelize it, we're going to change the world. It doesn't work out too well, and so we actually go back to the well and start all over again, as the people in New York and L. A. look on in absolute, morbid astonishment.

là tại sao tôi lại bắt đầu nói chuyện lại, và tôi phải nói cho bạn biết.

I started talking because I had studied environment.

Và cô ấy lại bắt đầu khóc trở lại.

And immediately starts again.

Giống như một bức tượng... ở bảo tàng sống lại và bắt đầu đi lại.

It's like a statue... came to life in a museum and started walking around.

RW: Tôi muốn bắt đầu lại -- bắt đầu cuộc trò chuyện này lại.

I'd like to start this session again.

Vào tuổi của ba, hẳn chắc ba nghĩ rằng không có khả năng gây dựng sự nghiệp trở lại và bắt đầu lại về mặt tài-chánh được.

Picking up and starting again financially in his late middle age must have seemed just too much.

Cha nghĩ nếu một người không biết mình sẽ làm gì và sẽ đi đâu, thì tốt nhất là hắn nên quay lại và bắt đầu lại từ đầu.

I thought if a man doesn't know what he's doing or where he's going, the best thing for him to do is just back up and start all over again.

42 Và chuyện rằng, thành phần dân chúng tà ác lại bắt đầu lập lại những lời thề nguyền và anhững âm mưu liên kết bí mật của Ga Đi An Tôn.

42 And it came to pass that the wicked part of the people began again to build up the secret oaths and acombinations of Gadianton.

Ngay sau khi được thả ra, những người xức dầu còn sót lại bắt đầu tổ chức lại để gia tăng hoạt động.

Immediately after their release, the anointed remnant began to reorganize for further activity.

23 Sau đó, khi sự sống lại bắt đầu, những người được sống lại hẳn sẽ sống lại với sức khỏe dồi dào.

23 Later, when the resurrection begins, those coming back to life will no doubt be raised with good health.

Bắt đầu lại mọi thứ tiếng Anh là gì?

Start all over again. Anh cảm thấy sẽ phải bắt đầu lại từ đầu. I feel like I'd have to start all over.

Bắt đầu bằng tiếng Anh là gì?

I'll start with…/First, I will talk about…/I'll begin with… – Tôi sẽ bắt đầu với… / Đầu tiên, tôi sẽ nói về… / Tôi sẽ bắt đầu với… …then I will look at… – …

Bắt đầu bằng tiếng Anh viết như thế nào?

beginning. Tôi bắt đầu giống như Ken từng chút một. I am beginning to like Ken little by little.

Sự bắt đầu trong tiếng Anh là gì?

Đó là sự bắt đầu. It's a start.