Kỳ tuyển sinh năm 2022, 9 đơn vị thành viên của Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển 14.550 tổng chỉ tiêu trong đó có một số trường mở thêm ngành học mới và thay đổi chỉ tiêu tuyển sinh.
Các trường thành viên Đại học Đà Nẵng công bố phương thức tuyển sinh 2022
1. Đại học Bách khoa.
Năm 2022, Đại học Bách khoa dư kiến tuyển sinh 3200 chỉ tiêu đại học chính quy với các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D28, D07, V00, V01, V02. Trường sử dụng 6 phương thức xét tuyển cụ thể:
[1] Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
[2] Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
[3] Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét tuyển học bạ]: dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và trước năm 2022
[4] Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2022
[5] Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022
[6] Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa
2. Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn
Năm 2022, Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông Việt – Hàn dành 1.500 chỉ tiêu xét tuyển đại học đồng thời sử dụng 5 phương thức tuyển sinh tương tự năm 2021. Cụ thể:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Phương thức 2. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ
Phương thức 4. Tuyển sinh riêng
Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
Chi tiết phương án tuyển sinh của trường tham khảo TẠI ĐÂY
3. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum tuyển sinh theo 2 phương thức cho 380 chỉ tiêu.
Phương thức 1. Xét điểm tốt nghiệp THPT 2022 [225 chỉ tiêu]
Phương thức 2. Xét điểm học bạ THPT [155 chỉ tiêu]
Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm 3 môn >=15
Ngoài ra, trường dự kiến mở thêm 3 ngành đào tạo mới trong năm học này: Kinh doanh thương mại, Sư phạm Toán học, Kỹ thuật xây dựng.
Xem thêm: Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum nằm 2021
4. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh
Ngoài 440 chỉ tiêu cho 5 phương thức xét tuyển tương tự năm 2021, trong năm nay, trường dự kiến dành tới 305 chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh riêng và bổ sung một số điểm mới. Cụ thể:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
Phương thức 2. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ
Phương thức 4. Tuyển sinh riêng
Phương thức 5. Xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
5. Khoa Y Dược
Với số lượng chỉ tiêu dự kiến là 230 thí sinh, Khoa Y dược tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng
[1] Thí sinh đạt giải trong kỳ thi HSG quốc tế, thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch.
[2] Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học.
[3] Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch.
Phương thức 2. Xét điểm tốt nghiệp THPT
Phương thức 3. Xét học bạ [đối với ngành Điều dưỡng]
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng năm 2021
6. Đại học Kinh tế
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
7. Đại học Sư phạm
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
8. Đại học Ngoại ngữ
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
9. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Chi tiết xem TẠI ĐÂY
[Theo Đại học Đà Nẵng]
Đại học Đà Nẵng Tuyển sinh 2022
- Tên trường: Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Danang [DUT]
- Mã trường: DDK
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020.
- Xét tuyển theo quy định của Trường [đề án tuyển sinh riêng] và xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]: dự kiến từ ngày 15/6 đến 17h00 ngày 31/7/2020.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi đánh giá năng lực: từ 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020. Lịch thi: dự kiến 16/8/2020.
- Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi thêm môn “Vẽ mỹ thuật”, là môn năng khiếu, do Hội đồng tuyển sinh năm 2020 của Đại học Đà Nẵng tổ chức. Lịch thi dự kiến: ngày 13 và 14/8/2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và trước năm 2020, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tuyển sinh theo 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT [Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 về Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non] và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [xét học bạ]
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TpHCM năm 2020
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020
Đối với ngành Kiến trúc: kết hợp xét tuyển [theo kết quả học tập THPT và theo điểm thi THPT năm 2020] và thi tuyển môn năng khiếu [Vẽ mỹ thuật].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với tất cả các ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.
- Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng theo từng phương thức trong đề án tuyển sinh của trường
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
– Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống:
- Năm học 2019-2020: 10.600.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2020-2021: 11.700.000 đồng/năm/SV.
– Đối với Chương trình chất lượng cao tuyển năm 2020, chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù:
- Năm học 2020-2021: 30.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2021-2022: 30.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2022-2023: 32.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.
– Chương trình tiên tiến:
- Năm học 2020-2021: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2021-2022: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2022-2023: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.
– Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp [PFIEV] như sau:
- Năm học 2020-2021: 19.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2021-2022: 21.500.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2022-2023: 23.500.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2023-2024: 26.000.000 đồng/năm/SV.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ĐKXT | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 35 | 45 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật] | 7480201CLC | 1. A00 2. A01 3. D28 | 45 | 15 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp] | 7480201CLC1 | 1. A00 2. A01 | 130 | 50 |
Công nghệ thông tin [Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp] | 7480201 | 1. A00 2. A01 | 40 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 1. A00 2. A01 | 65 | 95 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 1. A00 2. A01 | 35 | 45 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 20 | 25 | |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] | 7520103 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | 30 | 30 | |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] | 7520114 | 1. A00 2. A01 | 35 | 45 |
Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] | 7520115 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 1. A00 2. A01 | 20 | 25 |
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] | 7520201 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [Chất lượng cao] | 7520207 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa [Chất lượng cao] | 7520216 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 1. A00 2. D07 | 40 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1. A00 2. D07 | 25 | 20 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] | 7540101 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 35 | 45 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 25 | 25 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] | 7580101 | 1. V00 2. V01 3. V02 | 20 | 20 |
Kiên trúc | 7580101 | 1. V00 2. V01 3. V02 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp [Chất lượng cao] | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 40 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] | 7580205 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] | 7580301 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 1. A00 2. D07 | 30 | 30 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 7520118 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 1. A01 2. D07 | 40 | 50 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 1. A01 2. D07 | 25 | 20 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | 1. A00 2. A01 | 45 | 55 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | 1. A00 2. A01 | 35 | 10 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành cơ khí hàng không | 7520103 | 1. A00 2. A01 | 20 | 20 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài
Đại văn hào người Nga Lev Tolstoy từng viết: “Những gia đình hạnh phúc đều…
Trong dự thảo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành giáo viên năm…
Năm 2021, các ngành học tại trường ĐH chính quy có điểm chuẩn được đánh…
THÔNG BÁO Khai giảng khoá Bồi dưỡng Kế toán trưởng ngày 04/04/2020 – trường ĐH…
THÔNG BÁO TUYỂN SINH Các lớp Đào tạo đấu thầu cơ bản đối với lựa…
Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thông báo về…