Bất phương trình -3 x + 9 lớn hơn bằng 0 có tập nghiệm là

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG [Đề thi có 06 trang] ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KỲ II NĂM HỌC 018-019 MÔN TOÁN Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút [không kể thời gian phát đề] Họ và tên học sinh:. Số báo danh:. Mã đề 11 Câu 1. [1] Cho là các số thực. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. a > b ac > bc. B. 1 < 0 < 1 a > b. a b a< b< 0 a > b C. ac > bc. D. a+ c> b+ d. c < d < 0 c > d Câu. [1] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d đi qua điểm [ ; ] Câu. vectơ pháp tuyến n= [ AB ; ],[ n 0]. Phương trình tổng quát của đường thẳng d là A. A[ x x0] B[ y y0] = 0. B. B[ x x ] A[ y y ] C. A[ x x ] + B[ y y ] = D. x [ x A] y [ y B] 0 0 0. + = 0 0 0. 0 + 0 = 0. [1] Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin a = sin a. B. sin a = sin acos a. C. sin a= sin a+ cos a. D. sin a = cos a sin a. M x y và có Câu 4. [1] Phương trình tham số của đường thẳng qua M [ ;] và song song với đường thẳng x 7 y+ = là 1 x= + t x= t x= t x= t A.. B.. C.. D.. y = t y = 1 + t y = t y = + t Câu. [] Cho đường thẳng d :x+ y+ 1= 0, d : x+ y+ = 0, d :x 6y 0 1 =. Chọn khẳng 0 0 định đúng trong các khẳng định sau A. d1 d B. d d C. d1 d D. d1// d Câu 6. [1] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình x+ y > 0? Câu 7. A. Q[ 1; ]. B. [] Cho 1 a = và [ a ][ b ] M 1;. C. [ 1;1] N. D. P 1;. π + 1 + 1 = ; đặt tan x= a và tan y = b với xy, 0;. Tính x+ y. A. π. B. 4 π. C. 6 π. D. π. Câu 8. [1] Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai? sin a kπ sin a cos a+ kπ = cos a. A. [ + ] =. B. [ ] C. tan [ a+ kπ ] = tan a. D. cot [ π ] a k = cot a.

Câu 9. [] Đẳng thức MA. AD = MB. BC đúng với mọi điểm M. Khi đó tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình thang vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Câu 10. [1] Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 8x+ 7 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S? A. [ 8; + ]. B. [ ; 1]. C. [ ;0]. D. [ ] Câu 11. [] Cho hệ bất phương trình 6x+ > 4x+ 7 7 8x + < x + 6; +. [ 1 ]. Số nghiệm nguyên của [ 1 ] là A. vô số. B. 4. C. 8. D. 0. Câu 1. [1] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB =, BC =, CA = 4. Tính độ dài đường trung tuyến MA, với M là trung điểm của BC. A.. B. 1. C.. D. 1 4. Câu 1. [] Cho tam giác ABC thỏa mãn: b + c a = bc. Khi đó: A. A = 4. B. A = 0. C. A = 60. D. A = 7. Câu 14. [] Hệ bất phương trình x < 4 0 có số nghiệm nguyên là 1 + + 4 0 [ x ][ x x ] A.. B. 1. C. Vô số. D.. Câu 1. [] Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và B, đáy lớn AD. Biết chu vi hình thang là 16 + 4, diện tích hình thang là 4. Biết A[1; ], B [1; 6]. Tìm tọa độ đỉnh D biết hoành độ điểm D lớn hơn. A. D[ 9; ]. B. D [; ]. C. D [9; ]. D. D [7;]. Câu 16. [1] Tìm tập xác định của hàm số 1 A. ;. B. 1 ; y x x = +.. C. ; [ ; + ]. D. [ ; + ]. Câu 17. [] Biểu thức f [ x] = [ m 1] x [ m 1] x+ m+ 0, x khi và chỉ khi A. m [ 1; + ]. B. m [ ; + ]. C. m [ 1; + ]. D. [ ;7] 1 m. Câu 18. [1] Cung có số đo 0 thì có số đo theo đơn vị là radian là A. π π π π. B.. C.. D.. 1 18 9 18 4 π Câu 19. [] Cho cosα = với < α < π. Tính giá trị của biểu thức M = 10sinα + cs o α. A. 10. B.. C. 1. D. 1 4. Câu 0. [] Cho tam giác ABC không là tam giác vuông. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A B C A. sin A+ sin B+ sin C > 0. B. cos.cos.cos > 0.

A B C C. tan + tan + tan > 0. D. sin A.sin B.sin C < 0. 1 Câu 1. [] Biểu thức rút gọn của biểu thức P= + 1.tan x, [với điều kiện các biểu thức đều có cos x nghĩa] là A. P= tan x. B. P= cot x. C. P= cos x. D. P= sin x. Câu. [1] Cho hai véc tơ a = [ 1;1 ] ; b = [ ; 0]. Góc giữa hai véc tơ a, b là A. 4. B. 60. C. 90. D. 1. Câu. [] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A [ ;], B[ ;1] giác ABC vuông tại C có tọa độ là. Điểm C thuộc tia Ox sao cho tam A. C [ ; 0]. B. C [ ; 0]. C. C [ 1; 0]. D. [ ;0] x = không âm? x + 1 1 A. S = ;. B. 1 S = ;. Câu 4. [] Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức f [ x] 1 C. S = ; [ ; + ]. D. S = ; [ ; + ] Câu. [] Cho hàm số y = f [ x] = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt a và. 4 y y = f [ x] 1 C.. = b 4ac, tìm dấu của O 1 4 x A. a > 0, > 0. B. a < 0, > 0. C. a > 0, = 0. D. a < 0,, = 0. Câu 6. [4] Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD = h, cạnh đáy AB = a, CD = b. Tìm hệ thức giữa abh,, để BD vuông góc trung tuyến AM của tam giác ABC. A. h = a[ a+ b]. B. h a[ b a] C. h[ h+ b] = a[ a+ b+ h]. D. h = a[ a+ b] =. Câu 7. [1] Cho a,b,c, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. a ab + b 0. B. +. D. [ a+ b] a + b + c ab + bc + ca. a b C. ab [ a + b ]. Câu 8. [] Cho tam giác ABC vuông tại B, BC = a. Tính AC. CB a a A. a. B.. C. π Câu 9. [1] Cho góc α thỏa mãn π < α 0. B. cotα > 0. C. tanα < 0. D. cosα > 0. Câu 0. [] Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6 cm, BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r là A. 1 cm. B. cm. C. cm. D. cm. a b c Câu 1. [] Biểu thức P = + +, với mọi giá trị của a, b, b + c c + a a + c > 0. Mệnh đề nào sau đây b đúng? A. 0 < P. B. P >. C. P. D. P. Câu. [] Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 1m. B. m. C. 8m. D. Câu. [1] Khoảng cách từ điểm M [ ; 1] đến đường thẳng : x 4y 1 = 0 là A.. B.. C. Câu 4. [] Khẳng định nào sau đây là đúng? 4 4 A. sin a cos a cos a C. [ ]. =. B. [ ] sin a cos a 1 sin a D.. 4 m. 4 4 sin cos sin =. D. [ ] Câu. [] Cho tam giác ABC với A [ ; 4] ; B [ ;1] ; C [ ;0] a+ a = a. 4 4 sin a+ cos a = 1+ sin a.cos a.. Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây? 9 A. 14;. B. 10;. C. [ 7; 6] D. [ Câu 6. [1] Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng? A. cos90 0 > cos100. B. sin 90 < sin10. C. sin 90 1 < sin 90 0. D. sin 90 1 sin 90 0. Câu 7. [] Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn x+ y 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 6 8 P = x + y + x + y. 9 A. P min =. B. P min = 1. C. P min = 19. D. P min = 8. Câu 8. [] Khi biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào dưới đây sai? A. Điểm biểu diễn cung α và cung π α đối xứng nhau qua trục tung. B. Điểm biểu diễn cung α và cung α đối xứng nhau qua gốc tọa độ. C. Mỗi cung lượng giác được biểu diễn bởi một điểm duy nhất. D. Cung α và cung α kπ + [ ] k có cùng điểm biểu diễn. Câu 9. [] Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [ ;] của bất phương trình: x 1 x 9 x x 9. x + A.. B. 0. C.. D. 1.

Câu 40. [4] Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II. Mỗi sản phẩm I bán lãi 00 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm I thì Chiến phải làm việc trong giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản phẩm II thì Chiến phải làm việc trong giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể làm việc quá 0 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là. A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. 14 triệu đồng. D. 0 triệu đồng. 89π Câu 41. [1] Giá trị cot bằng 6 A.. B.. C. 7 π Câu 4. [] Biết sinα + cosα =. Tính P = cos α 4. A. P =. B. P =. C. 4 Câu 4. [1] Cho f [ x] = x 4, khẳng định nào sau đây là đúng?. D.. 7 P =. D. A. f [ x ] > 0 x [ ; + ]. B. f [ x ] < 0 x [ ; ] C. f [ x ] > 0 x [ ; + ]. D. f [ x ] = 0 x =. 7 P =. Câu 44. [4] Cho ABC có AB = ; AC = 4. Phân giác trong AD của góc BAC cắt trung tuyến BM AD a tại I. Biết = AI b, với ab, và a tối giản. Tính b S = a+ b. A. S = 10. B. S = 14. C. S = 4. D. S = 7. Câu 4. [1] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = { x x x+ = 0} A. X = { 1}. B. Câu 46. [1] Hàm số y x x X =.. C. { 0} = 4 + đồng biến trên khoảng nào? X =. D. X = 1;. A. [ 1; ]. B. [ ;]. C. [ ; + ]. D. [ ] Câu 47. [] Cho parabol [ P ] : y = ax + bx + c có trục đối xứng là đường thẳng 1 bằng A. 1. B. 0. C. 1. D.. Câu 48. [] Cho hàm số f [ x] = x x. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị của hàm số f [ x ] đối xứng qua trục hoành. B. f [ x ] là hàm số chẵn. C. Đồ thị của hàm số f [ x ] đối xứng qua gốc tọa độ. D. f [ x ] là hàm số lẻ. ; +. x =. Khi đó 4a+ b Câu 49. []Cho tứ giác ABCD, trên cạnh AB, CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho AM = AB và DN = DC. Tính vectơ MN theo hai vectơ AD, BC.

1 1 1 A. MN = AD + BC. B. MN = AD BC. 1 1 C. MN = AD + BC. D. MN = AD + BC. π 019π A= sin 01 + x cos x + cot 018 x + tan x thức rút gọn là Câu 0. [4] Biểu thức [ π ] [ π ] có biểu A. sin x. B. sin x. C. 0. D. cot x. ------ HẾT ------

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐÁP ÁN ĐỀ THI SÁT HẠCH KÌ II NĂM HỌC 018-019 MÔN TOÁN 10 Tổng câu trắc nghiệm: 0. 11 Câu 4 44 1 C B 1 B D C D B D B B A B 4 D A 4 A B C C D B 6 B A 6 D A 7 B C 7 C C 8 B C 8 C C 9 B A 9 D A 10 D B 10 D C 11 C B 11 C C 1 B D 1 B A 1 B A 1 A C 14 A D 14 C C 1 C D 1 C D 16 C C 16 A C 17 A D 17 C A 18 B C 18 C C 19 B C 19 A D 0 D D 0 C C 1 A D 1 C B D A D B C B B A 4 B D 4 D D A C C B 6 D B 6 A A 7 C A 7 C B 8 D C 8 D B 9 C C 9 C D 0 C B 0 B D 1 D D 1 B D D C B B A B B B 4 B B 4 D A D B B B 6 A B 6 B D 7 C D 7 C C 8 B B 8 B B 9 A B 9 C B 40 A C 40 B C 41 B B 41 A B 4 C C 4 A A 4 A B 4 B A 44 C A 44 B D 4 D A 4 D B 1

46 D B 46 D B 47 B C 47 D C 48 B A 48 B C 49 C C 49 B C 0 B D 0 A D

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Đặt câu hỏi

Chọn C.

ĐKXĐ: x+1≥0⇔x≥-1 [1]

Lập bảng xét dấu ta dễ dàng suy ra kết quả.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình S=-1∪[1;+∞]. Chọn C.

Cách 2: Xét 2 trường hợp x =1 và x≠1 

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 1431

Video liên quan

Chủ Đề