Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn 15-19,5 theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020. Tại cơ sở Hà Nội, các ngành thuộc nhóm Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, kế đó là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,5. Các ngành còn lại của cơ sở Hà Nội và Nam Định hầu hết 15-17.
Trường tuyển 4.888 chỉ tiêu cho 16 ngành tại hai cơ sở, trong đó Hà Nội 3.422. Năm ngoái, điểm trúng tuyển vào cơ sở Hà Nội từ 15 đến 18,5, cao nhất là Công nghệ thông tin. Đầu vào của cơ sở Nam Định thấp hơn, dao động 14-15,5.
Với Đại học Lao động - Xã hội, điểm chuẩn dao động 14-21. Cơ sở tại TP HCM có điểm cao hơn, ngành Quản trị nhân lực 21, cao nhất trong các ngành đào tạo, kế đó Quản trị kinh doanh 20,5. Đây cũng là hai ngành có điểm chuẩn trên 20. Cơ sở Hà Nội có điểm chuẩn thấp, chỉ 14-15, trong đó Bảo hiểm thấp nhất.
Trường tuyển 3.750 sinh viên, trong đó Hà Nội 2.750, theo ba phương thức tuyển thẳng, xét học bạ và căn cứ điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm ngoái của trường 14-16.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên lấy điểm chuẩn 15,5-18,5 cho 22 ngành đào tạo. Trừ Sư phạm công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh có ngưỡng trúng tuyển trên 18, còn lại 15,5-16.
Năm nay, trường tuyển 2.860 sinh viên theo ba phương thức gồm tuyển thẳng, xét học bạ và dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm chuẩn năm ngoái là 14-18.
Cùng ngày, Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh [Hưng Yên] quyết định lấy 14 là điểm trúng tuyển cho tất cả 7 chuyên ngành của trường gồm: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Hệ thống thông tin quản lý.
Chỉ tiêu của trường là 800, trong đó dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT lấy 400 em, còn lại tuyển thẳng và xét học bạ. Năm ngoái, điểm chuẩn của trường cũng là 14 cho mọi ngành.
>>Xem điểm chuẩn các trường khác.
Thanh Hằng
- {{title}}
Đang tải...
05/09/2020 06:23
Điểm sàn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp xét tuyển năm 2020: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020 đã được công bố.
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm sàn xét tuyển năm 2020. Ảnh minh họa |
Điểm sàn các ngành đào tạo xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của trường Đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp cụ thể như sau:
Lưu ý:
- Điểm sản trên áp dụng với đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3;
- Các thí sinh không trúng tuyển tại Hà Nội [mã DKK], sẽ được ưu tiên xét trúng tuyển tại Nam Định [mã DKD] và được đổi ngành trúng tuyển. Ngoài ra, sau thời gian học tập tại Nam Định trong 2 năm, nếu có kết quả học tập tích lũy đạt loại Khá trở lên, sẽ được xét chuyển học tập tại Hà Nội;
- Trong trường hợp ngành học mà thí sinh trúng tuyển không đủ số lượng để mở lớp, Nhà trường sẽ ưu tiên cho thí sinh được chuyển cơ sở đào tạo hoặc ngành học tương ứng.
- Nhà trường triển khai đào tạo song song hai chương trình, sinh viên có đủ điều kiện được tham gia học tập ngành đào tạo thứ hai để khi tốt nghiệp được cấp hai bằng đại học hệ chính quy.
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021 - điểm chuẩn UNETI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021
Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp [mã trường DKK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp điểm chuẩn 2021 xét tuyển điểm thi THPT
Tối 15/9, trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021, xem chi tiết thông tin trong bài.
Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp [Xét học bạ]
Điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy xét tuyển theo kết quả học bạ THPT đợt 1 năm 2021 của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp như sau:
Điểm chuẩn học bạ đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021
Điểm chuẩn đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2020
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp [mã trường DKK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2020 [Xét điểm thi THPTQG]
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201DKK | Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy] | A01; D01 | 16 | Cơ sở HN |
2 | 7340101DKK | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng] | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở HN |
3 | 7340121DKK | Kinh doanh Thương mại [Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử] | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở HN |
4 | 7340201DKK | Tài chính ngân hàng [Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính] | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở HN |
5 | 7340301DKK | Kế toán [Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán] | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở HN |
6 | 7480102DKK | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin] | A00; A01; C01; D01 | 17.5 | Cơ sở HN |
7 | 7480201DKK | Công nghệ thông tin [Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính] | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | Cơ sở HN |
8 | 7510201DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy] | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở HN |
9 | 7510203DKK | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô] | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở HN |
10 | 7510301DKK | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở HN |
11 | 7510302DKK | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông [Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử] | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | Cơ sở HN |
12 | 7510303DKK | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh] | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở HN |
13 | 7540101DKK | Công nghệ thực phẩm [Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản] | A00; B00; A01; D01 | 16 | Cơ sở HN |
14 | 7540202DKK | Công nghệ sợi , dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 | Cơ sở HN |
15 | 7540204DKK | Công nghê dệt, may [Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang] | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở HN |
16 | 7220201DKD | Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Biên phiên dịch; Chuyên ngành giảng dạy] | A01; D01 | 15 | Cơ sở Nam Định |
17 | 7340101DKD | Quản trị kinh doanh [Chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị Marketing; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ] | A00; A01; C01; D01 | 17 | Cơ sở Nam Định |
18 | 7340121DKD | Kinh doanh Thương mại [Chuyên ngành Kinh doanh thương mại; Thương mại điện tử] | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | Cơ sở Nam Định |
19 | 7340201DKD | Tài chính ngân hàng [Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Tài chính bảo hiểm; Đầu tư tài chính] | A00; A01; C01; D01 | 15 | Cơ sở Nam Định |
20 | 7340301DKD | Kế toán [Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp; Kế toán nhà hàng khách sạn; Kế toán công; Kế toán kiểm toán] | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
21 | 7480102DKD | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Chuyên ngành an toàn thông tin] | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
22 | 7480201DKD | Công nghệ thông tin [Chuyên ngành Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Truyền dữ liệu và mạng máy tính] | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | Cơ sở Nam Định |
23 | 7510201DKD | Công nghê kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy; Máy và cơ sở thiết kế máy] | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Cơ sở Nam Định |
24 | 7510203DKD | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Chuyên ngành Kỹ thuật Robot; Hệ thống cơ điện tử; Hệ thống cơ điện tử trên ô tô] | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
25 | 7510301DKD | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp; Hệ thống cung cấp điện; Thiết bị điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Cơ sở Nam Định |
26 | 7510302DKD | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông [Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật điện tử] | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
27 | 7510303DKD | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh; Thiết bị đo thông minh] | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Cơ sở Nam Định |
28 | 7540101DKD | Công nghệ thực phẩm [Chuyên ngành Công nghệ đồ uống và đường, bánh kẹo; Công nghệ chế biến và bảo quản nông sản] | A00; B00; A01; D01 | 15.25 | Cơ sở Nam Định |
29 | 7540202DKD | Công nghệ sợi , dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 | Cơ sở Nam Định |
30 | 7540204DKD | Công nghê dệt, may [Chuyên ngành Công nghệ may; Thiết kế thời trang] | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2019
Trường đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp [mã trường DKK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường ĐH UNETI năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | --- | |||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 15.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 16.75 | 14.25 [cơ sở Nam Định] |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C01, D01 | 16.75 | 14.25 [cơ sở Nam Định] |
5 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 15 | 14 [cơ sở Nam Định] |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 15.5 | 14 [cơ sở Nam Định] |
7 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, C01, D01 | 16.5 | 14.25 [cơ sở Nam Định] |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 18.5 | 14 [cơ sở Nam Định] |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 16 | 14[cơ sở Nam Định] |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 16 | 14 [cơ sở Nam Định] |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | 14 [cơ sở Nam Định] |
12 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15.5 | 14.25 [cơ sở Nam Định] |
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D01 | 18.25 | 14 [cơ sở Nam Định] |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 15.5 | 14.25 [cơ sở Nam Định] |
15 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00, A01, C01, D01 | 15 | 14.25 [cơ sở Nam Định] |
16 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, C01, D01 | 17.5 | 14.5 [cơ sở Nam Định] |
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2018
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp [mã trường DKK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2018. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2018 [Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia]
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Cơ sở Hà Nội: | --- | |||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 16.75 | Cơ sở Hà Nội |
3 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | Cơ sở Hà Nội |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | Cơ sở Hà Nội |
5 | 7340301 | Ke toán | A00; A01; C01; D01 | 16.5 | Cơ sở Hà Nội |
6 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [ngành mới] | A00; A01; C01; D01 | 15.5 | Cơ sở Hà Nội |
7 | 7480201 | Cồng nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Hà Nội |
8 | 7510201 | Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | Cơ sở Hà Nội |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử [ngành mới] | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | Cơ sở Hà Nội |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 17.75 | Cơ sở Hà Nội |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16.25 | Cơ sở Hà Nội |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | Cơ sở Hà Nội |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | Cơ sở Hà Nội |
14 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 15 | Cơ sở Hà Nội |
15 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | Cơ sở Hà Nội |
16 | Cơ sở Nam Định: | --- | |||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
18 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
20 | 7340301 | Ke toán | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
21 | 7480201 | Cồng nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
22 | 7510201 | Cồng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
23 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
24 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
25 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
27 | 7540202 | Công nghệ sợi, dệt | A00; A01; C01; D01 | 14 | Cơ sở Nam Định |
28 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 | Cơ sở Nam Định |
Ngoài Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 2021 mới nhất mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2021 các trường khác tại đây:
Đánh giá bài viết