P tiếng Anh đọc là gì
Ngày đăng:
11/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
166
Cách phát âm chữ P trong tiếng Anh
Ngày đăng: 08:56 - 29/01/2018
Lượt xem: 656
Cỡ chữ
Chữ P trong tiếng Anh thường được phát âm là /p/ dù nó được viết với một chữ P hay hai chữ P đứng cạnh nhau (pp). Nhưng cũng tương tự như một số phụ âm khác như B và N, chữ P cũng có khi bị câm khi đi với một số chữ viết, và chuyển thành âm khác ngoài /p/. Cụ thể là chữ P sẽ câm trong một số ít từ mà chữ P đứng trước các chữ cái N, S, T (pn, ps, pt). Hoặc P sẽ phát âm là /f/ khi P đi với H (PH).
Có bốn kết hợp chữ viết với P và tạo ra ba cách phát âm cụ thể như ở dưới đây: a. Chữ P thường được phát âm là /p/ 1. impatient /ɪmˈpeɪʃənt/ (adj) thiếu kiên trì 2. newspaper /ˈnuːzˌpeɪpər/ (n) báo 3. package /ˈpækɪdʒ/ (n) kiện hàng 4. painter /ˈpeɪntər/ (n) họa sĩ 5. paper /ˈpeɪpər/ (n) tờ giấy 6. passport /ˈpæspɔːrt/ (n) hộ chiếu 7. pathetic /pəˈθetɪk/ (adj) đáng thương, thảm bại 8. pea/pi:/ (n) hạt đậu 9. peace /piːs/ (n) hòa bình 10. peacock /ˈpiːkɑːk/ (n) con công 11. pen /pen/ (n) cái bút 12. pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu 13. personality /ˌpɜːrsənˈæləti/ (n) tính cách 14. pipe /paɪp/ (n) ống nước 15. public /ˈpʌblɪk/ (adj) công cộng 16. pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ (n) bí ngô 17. punish /ˈpʌnɪʃ/ (v) trừng phạt 18. stapler /ˈsteɪplər/ (n) cái dập ghim 19. stupid /ˈstuːpɪd/ (adj) ngu ngốc b. Hai chữ P (pp) vẫn được phát âm là/p/ 1. apparatus /ˌæpəˈrætəs/ (n) máy móc, công cụ 2. apparent /əˈperənt/ (adj) rõ ràng 3. appear /əˈpɪr/ (v) xuất hiện 4. apple /ˈæpl / (n) quả táo 5. choppy /ˈtʃɑːpi/ (adj) nứt nẻ 6. dropper /ˈdrɑːpər/ (n) ống nhỏ giọt 7. happy /ˈhæpi/ (adj) hạnh phúc 8. pepper /ˈpepər/ (n) hạt tiêu 9. poppy /ˈpɑːpi/ (n) cây anh túc 10. puppy /ˈpʌpi/ (n) chó con c. Chữ P sẽ câm khi đứng đầu một từ và đứng trước các chữ n, s, t trong ít trường hợp dưới đây 1. pneumatic /nuːˈmætɪk/ (adj) đầy không khí 2. pneumonia /nuːˈmoʊnjə/ (n) viêm phổi 3. psalter /ˈsɑːltər/(n) sách thánh ca 4. psaltery/ˈsɑːltəri/(n) đàn xante 5. psephology /siːˈfɑːlədʒi/(n) khoa nghiên cứu về bầu cử 6. psychiatrist /sɪˈkaɪətrɪst/ (n) bác sĩ tâm thần học 7. psychologist /saɪˈkɑːlədʒɪst/ (n) nhà tâm lý học 8. psychology /saɪˈkɑːlədʒi/ (n) tâm lý học 9. pterodactyl /ˌterəˈdæktəl/ (n) tên một loại thằn lằn 10. ptomaine /ˈtəʊmeɪn/(n) chất Ptomain d. Chữ PH thường được phát âm là /f/ 1. autograph/ˈɑːtəgræf/ (n) chữ ký tặng 2. phantom/ˈfæntəm/ (n) bóng ma 3. pharmaceutical/ˌfɑːrməˈsuːtɪkəl/ (adj) thuộc về dược 4. phase /feɪz/ (n) giai đoạn, thời k 5. phenomenon /fəˈnɑːmənɑːn/ (n) hiện tượng 6. phone /fəʊn/ (v) gọi điện 7. photograph /ˈfəʊtəgrɑːf/ (n) bức ảnh 8. photographer /fəˈtɑːgrəfər/ (n) thợ chụp ảnh 9. photography /fəˈtɑːgrəfi/ (n) thuật nhiếp ảnh 10. phrase /freɪz/ (n) nhóm từ, cụm từ Exceptions (Ngoại lệ) Chữ PH sẽ được phát âm là /p/ trong các từ sau: Shepherd /ˈʃepərd/ (n) người chăn cừu Xem bài giảng và các bài thực hành chuẩn về cách phát âm chữ P ở link sau: https://www.youtube.com/watch?v=oE25AScN73k |