Ôn thi cấp tốc vào lớp 10 toán 9 năm 2024
Tài liệu 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải, chọn lọc với các dạng bài tập đa dạng từ cơ bản đến nâng cao đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng nhằm mục đích giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện hiệu quả để đạt kết quả cao trong đề thi môn Toán vào lớp 10. Show
Trọn bộ 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9
Các dạng bài tập môn thi vào 10 môn Toán
Bài tập trắc nghiệm Căn bậc hai có lời giảiCâu 1: Cho số thực a > 0. Số nào sau dây là căn bậc hai số học của a? Hiển thị đáp án Lời giải: Với số dương a, số √a được gọi là căn bậc hai số học của a Đáp án cần chọn là: A Câu 2: Cho số thực a > 0. Căn bậc hai số học của a là x khi và chỉ khi Hiển thị đáp án Lời giải: Với số dương a, số x được gọi là căn bậc hai số học của a khi và chỉ khi Đáp án cần chọn là: D Câu 3: Số bào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 0,36
Hiển thị đáp án Lời giải: Căn bậc hai số học của a = 0,36 là √0,36 = 0,6 Đáp án cần chọn là: B Câu 4: Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
Hiển thị đáp án Lời giải: Căn bậc hai số học của a = 2,25 là √2,25 = 1,5 Đáp án cần chọn là: C Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng? Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai: Hiển thị đáp án Lời giải: - Với hai số a, b không âm ta có a < b ⇔ √a < √b nên c đúng - Với hai số a, b không âm ta có a > b ≥ 0 ⇔ √a > √b nên D sai - Sử dụng hằng đẳng thức nên A, B đúng Đáp án cần chọn là: D Câu 7: So sánh hai số 2 và 1 + √2 Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 8: So sánh hai số 5 và Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 9: Biểu thức có nghĩa khi:
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 10: Biểu thức có nghĩa khi Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: B Câu 11: Giá trị của biểu thức là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: B Câu 12: Giá trị của biểu thức là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 13: Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3 Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 14: Tìm các số x không âm thỏa mãn:
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 15: Tìm giá trị của x không âm biết
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: B Bài tập trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có lời giảiCâu 1: Tính giá trị biểu thức Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 2: Tính giá trị biểu thức Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 3: Tìm điều kiện xác định của Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 4: Tìm điều kiện xác định của Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 5: Rút gọn biểu thức với a > 0
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 6: Rút ngọn biểu thức: với a > 0
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 7: Tìm x để có nghĩa Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 8: Tìm x để có nghĩa Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 9: Rút gọn biểu thức với -4≤a≤4 ta được
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: B Câu 10: Rút gọn biểu thức với ta được:
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 11: Tìm x thỏa mãn phương trình
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 12: Tìm x thỏa mãn phương trình
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 14: Nghiệm của phương trình
Hiển thị đáp án Lời giải: Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 3; x = 5 Đáp án cần chọn là: D Câu 15: Nghiệm của phương trình là Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Bài tập trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có lời giảiCâu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
Hiển thị đáp án Lời giải: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức HA2 = HB.HC Đáp án cần chọn là: B Câu 2: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:
Hiển thị đáp án Lời giải: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức HA2 = HB.HC Hay “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền” Đáp án cần chọn là: B Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? Hiển thị đáp án Lời giải: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức Nhận thấy phương án D: là sai Đáp án cần chọn là: D Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai? Hiển thị đáp án Lời giải: Nhận thấy ah = bc nên phương án C là sai Đáp án cần chọn là: C Câu 5: Tính x, y trong hình vẽ sau:
Hiển thị đáp án Lời giải: Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 100 ⇔ BC = 10 Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: Đáp án cần chọn là: A Câu 6: Tính x, y trong hình vẽ sau:
Hiển thị đáp án Lời giải: Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 25 ⇔ BC = 5 Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: Vậy x = 1,8; y = 3,2 Đáp án cần chọn là: B Câu 7: Tính x, y trong hình vẽ sau: Hiển thị đáp án Lời giải: Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 74 ⇔ BC = Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: Đáp án cần chọn là: A Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y, AH = x. Tính x, y Hiển thị đáp án Lời giải: Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 169 ⇔ BC = 13 Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: Đáp án cần chọn là: D Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH ⊥ BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH
Hiển thị đáp án Lời giải: (Vì theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AB2 + AC2 = 225) Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: Vậy BH = 5,4 Đáp án cần chọn là: A Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = √41 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Hiển thị đáp án Lời giải: Ta có AB : AC = 4 : 5 (Vì theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AB2 + AC2 = (√41)2 = 41) Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: Vậy CH ≈ 3,9 Đáp án cần chọn là: D Câu 11: Tìm x, y trong hình vẽ sau:
Hiển thị đáp án Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: Vậy x = 7,2; y = 12,8 Đáp án cần chọn là: C Câu 12: Tìm x, y trong hình vẽ sau:
Hiển thị đáp án Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: Vậy x = 6,25; y = 9,75 Đáp án cần chọn là: B Câu 13: Tìm x trong hình vẽ sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Hiển thị đáp án Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: Vậy x ≈ 8,82 Đáp án cần chọn là: B Câu 14: Tính x trong hình vẽ sau: Hiển thị đáp án Lời giải: Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: Vậy x = 12 Đáp án cần chọn là: C Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB : AC = 3 : 4 và AH = 6cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CH
Hiển thị đáp án Lời giải: Ta có: AB : AC = 3 : 4, đặt AB = 3a; AC = 4a (a > 0) Theo định lý Py-ta-go cho tam giác vuông AHC ta có: Vậy CH = 8 Đáp án cần chọn là: A Bài tập trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có lời giảiCâu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng: Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng: Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 3: Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
Hiển thị đáp án Lời giải: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin2α + cos2α = 1 Đáp án cần chọn là: B Câu 4: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai: Hiển thị đáp án Lời giải: Cho α là góc nhọn bất kỳ, khi đó: Đáp án cần chọn là: D Câu 5: Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hiển thị đáp án Lời giải: Với hai góc α và β mà α + β = 90o. Ta có: sinα = cosβ ; cosα = sinβ tanα = cotβ ; cotα = tanβ Đáp án cần chọn là: B Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:
Hiển thị đáp án Lời giải: Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia Đáp án cần chọn là: D Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: A Câu 8: Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: B Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng: Hiển thị đáp án Lời giải: Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC = 5 Đáp án cần chọn là: D Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: D Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Hiển thị đáp án Lời giải: Đổi 0,5dm = 5cm Xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: Đáp án cần chọn là: D Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B. Hiển thị đáp án Lời giải: Xét tam giác AHC vuông tại H, theo định lý Py-ta-go ta có Mà tam giác ABC vuông tại A nên là hai góc phụ nhau. Đáp án cần chọn là: B Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, ∠ABC = 60o, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là: Hiển thị đáp án Lời giải: Đáp án cần chọn là: C Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Hiển thị đáp án Lời giải: Xét tam giác ABC vuông tại A có BC = BH + CH = 7cm Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: Đáp án cần chọn là: A Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |