Miền trungtiếng anh là gì?Là chủ đề về từ vựng tiếng anh được nhiều người tìm kiếm và quan tâm. Hãy cùngTopGoogle.com.vntìm hiểuMiền trungtrong tiếng anh là gì?Và một vài ví dụ điển hình nhé!
Nội dung chính:
- Miền trungtrong tiếng anh là gì?
- Các ví dụMiền trungtrong tiếng anh
- Ví dụ 1:
- Ví dụ 2:
- Ví dụ 3:
- Ví dụ 4:
Miền trungtrong tiếng anh là gì?
Theo Wikipedia:Trung Bộ, hay miền Trung, là một trong ba vùng của Việt Nam, cùng với Bắc Bộ và Nam Bộ. Trung Bộ có nhiều đồi núi lan sát ra biển, chia cắt các đồng bằng nhỏ hẹp. Khí hậu và phần lớn đất đai thường khắc nghiệt hơn hai vùng còn lại.
Theo Google dịch thì:
Miền trungtrong tiếng anh là:Central
Các cụm từ liên quan:
- Northwest [Tây Bắc Bộ]
- Northeast [Đông Bắc Bộ]
- Red River Delta [Đồng Bằng Sông Hồng]
- North Central [Bắc Trung Bộ]
- South Central Coast[Duyên hải Nam Trung Bộ]
- Central Highlands [Tây Nguyên]
- Southeast [Đông Nam Bộ, Miền Đông]
- Mekong River Delta or Southwest [Đồng Bằng Sông Cửu Long hoặc Tây Nam Bộ, Miền Tây]
Các ví dụMiền trungtrong tiếng anh
Sau đây là một số ví dụ vềMiền trungtrong tiếng anhmời bạn tham khảo:
Ví dụ 1:
- Nhưng tại miền trung Châu Phi, cả đoàn đã gặp thêm vấn đề.
- But in Central Africa, the crew had an added complication.
Ví dụ 2:
- Khoảng 18:00 UTC, Talas đổ bộ vào miền Trung Việt Nam, gần thành phố Vinh.
- Around 18:00 UTC, Talas made landfall in Central Vietnam, near the city of Vinh.
Ví dụ 3:
- Skiffia là một chi cá gồm bốn loài, đặc hữu vùng Mesa Central miền trung-tây México.
- Skiffia is a genus of goodeid fish that contains four species, endemic to the Mesa Central area of west-central Mexico.
Ví dụ 4:
- Khoảng thế kỷ 10, trung tâm quyền lực chuyển từ miền trung đến miền đông Java.
- Around the 10th century the centre of power shifted from central to eastern Java.
Như vậy câu hỏi:Miền trungtiếng anh là gì?đã được chúng tôi giải đáp rồi.Miền trungtrong tiếng anh làCollaborator, nếu bạn có câu hỏi khác về tiếng anh có thể để lại bình luận bên dưới để được chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!