Nghiên cứu tiền khả thi tiếng anh là gì

Major contents of pre-feasibility study report for national important projects and Group-A non-construction projects are not the integral part must include:

Nội dung chủ yếu của Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A không có cấu phần xây dựng bao gồm:

The first step will betaken in the stage of setting up an investment project(or pre-feasibility study) following the Law on Environmental Protection 2015.

Bước đầu thực hiện trong giaiđoạn nghiên cứu lập dự án đầu tư( hoặc nghiên cứu tiền khả thi) theo đúng quy định của Luật BVMT 2015.

Cục Đường sắt Trung Quốc hồi nămngoái đã thực hiện một nghiên cứu về tính khả thi của dự án.

In case a construction investment pre-feasibility study report is to be made, the total investment amount determined according to the preliminary design shall serve as a basis for estimating construction investment costs.

Trường hợp phải lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng thì việc xác định sơ bộ tổng mức đầu tư theo thiết kế sơ bộ là cơ sở để ước tính chi phí đầu tư xây dựng.

Their discussions included cooperation in areas such as pre-feasibility study to build the first two nuclear reactors in the kingdom, and exploration for uranium and thorium.

Bàn luận của họ gồm sự hợp tác tại các khu vực như nghiên cứu tiền khả thi để xây dựng hai lò phản ứng hạt nhân đầu tiên tại vương quốc này và thăm dò đối với uranium và thorium.

At the stage of investment construction project preparation,the project shall be demonstrated through the construction investment pre-feasibility study report, the construction investment feasibility study report or construction investment economic-technical report.

Ở giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư xây dựng, dự ánđược thể hiện thông qua Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế- kỹ thuật đầu tư xây dựng.

No request for reimbursement of funds and ready to hand over all documents, pre-feasibility study reports and feasibility study reports of the project to the City People's Committee and selected units to continue deploying investment.

Không yêu cầu được bồi hoàn lại kinh phí và sẵn sàng bàn giao lại toàn bộ hồ sơ, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án cho thành phố và đơn vị được lựa chọn để tiếp tục triển khai đầu tư.

The East African nation has concludes pre-feasibility studies and self-evaluation, and is about to complete the first phase.

Kenya đã hoàn thành nghiên cứu tiền khả thi và các báo cáo tự đánh giá, và gần như sắp hoàn thành giai đoạn đầu tiên.

The report's conclusions are based on pre-feasibility studies conducted by GGGI and GIZ at five sugar mills around the country.

Các kết luận của báo cáo được dựa trên các nghiên cứu tiền khả thi được thực hiện bởi GGGI và GIZ tại 5 nhà máy đường trên cả nước.

A pre-feasibility study report that has been completed according to opinions obtained from the Government;

A pre-feasibility study report(that has been completed according to opinions received from the internal appraisal);

An adjusted pre-feasibility study report or adjusted feasibility study report(that has been completed according to opinions received from the internal appraisal);

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi điều chỉnh hoặc Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh( đã được hoàn thiện theo ý kiến thẩm định nội bộ);

Therefore, this session will spend time discussing the pre-feasibility study report, balancing the capital of the Road Tunnel Project through Cua Luc Bay.

Do đó, Kỳ họp này sẽ dành thời gian thảo luận báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, cân đối nguồn vốn Dự án Hầm đường bộ qua Vịnh Cửa Lục.

After many discussions, the pre-feasibility study team came to the conclusion that we"must retain that cattle barn as part of the village's heritage.".

Sau nhiều cuộc thảo luận với nhóm nghiên cứu tiền khả thi, nhóm đã đi đến kết luận sau:" Phải giữ lại cái chuồng bò đấy như một phần di sản của làng".

A pre-feasibility study for the integrated project will be completed in 2019 and a full feasibility study with updated mineral reserve, production and project cost estimates will be completed by 2020.

Nghiên cứu khả thi cho thấy, dự án hợp nhất sẽ được hoàn tất vào năm 2019, và một nghiên cứu khai thác toàn bộ về trữ lượng tài nguyên được cập nhật, sản lượng và chi phí dự án sẽ hoàn tất vào năm 2020.

HTTEK has been providing investment consulting services for many the oil andgas projects in Vietnam with the various stages of the project such as Pre-feasibility study(Pre-FS), Feasibility Study(FS) and/ or Economic- Technical Study Report etc….

HTTEK đã và đang cung cấp dịch vụ Tư vấn đầu tư cho nhiều công trình xăng dầuvà dầu khí tại Việt Nam thông qua các dịch vụ Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi, Tư vấn lập báo cáo Kinh tế- kỹ thuật….

On the basis of the Party's direction, under the direction of the Government, the project"General research on developing nuclear power plants in Vietnam" has been chaired by the previous Ministry of Industry in coordination with the Ministry of Science,Technology and Environment and other relevant agencies to prepare a Pre-Feasibility Study Report for building nuclear power project in Vietnam.

Trên cơ sở định hướng của Đảng, dưới sự chỉ đạo của Chính phủ, Dự án“ Nghiên cứu tổng quan phát triển nhà máy điện nguyên tử ở Việt Nam” đã được Bộ Công nghiệp trước đây chủ trì phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vàcác cơ quan liên quan lập Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xây dựng ĐHN tại Việt Nam.

Market Condition: Report on market survey, Pre-feasibility and Feasibility Study, Introduction of investment location and joint venture partner,

Tư vấn thị trường( market conditions): Báo cáo điều tra thị trường, Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi và khả thi, Giới thiệu địa điểm đầu tư và đối tác liên doanh;

The government has asked related ministries and Vietnam Railways, the state-owned operator of the railway system in Vietnam,to look into the proposal for Vingroup and T&T to fund their own pre-feasibility and feasibility studies with no strings attached, meaning if their findings are rejected they will not demand payment.

Chính phủ đã yêu cầu các Bộ liên quan và Đường sắt Việt Nam, nhà điều hành nhà nước của hệ thống đường sắt ở Việt Nam, xem xét đề xuất của Vingroup vàT& T để tài trợ cho nghiên cứu tiền khả thi và nghiên cứu khả thi của họ mà không có dây buộc, bị từ chối họ sẽ không yêu cầu thanh toán.

The form and requirements for the contents of a project document or pre-feasibility study or feasibility study report shall comply with the stipulations of the foreign party and our current regulations in the government decrees on the management of investment and construction(No. 42-CP, No. 92-CP and subsequent decrees regarding this field).

Hình thức, yêu cầu về nội dung của văn kiện dự án hoặc báo cáo tiền khả thi, báo cáo khả thi căn cứ vào quy định của Bên nước ngoài và các quy định hiện hành của ta tại các Nghị định của Chính phủ về quản lý đầu tư và xây dựng( 42/ CP, 92/ CP và các Nghị định tiếp theo về lĩnh vực này).

Nghiên cứu tính khả thi tiếng Anh là gì?

Nghiên cứu khả thi trong tiếng Anh được gọi là Feasibility Study. Nghiên cứu khả thi là bước sàng lọc lần cuối cùng để lựa chọn được dự án tối ưu.

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi tiếng Anh là gì?

Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi - danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từ Pre-feasibility Study report.

Dự án tiền khả thi tiếng Anh là gì?

Feasibility Study (FS) – nghiên cứu khả thi là một báo cáo phân tích chi tiết tất cả các khía cạnh quan trọng của một dự án được đề xuất để xác định khả năng thành công của dự án đó.

Báo cáo tính khả thi tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, báo cáo nghiên cứu khả thi trong tiếng Anh là Feasibility Research Report, báo cáo này được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhằm nghiên cứu tính khả thi và hiệu quả của công việc đang thực hiện.