Ngày kinh nguyệt tiếng anh là gì năm 2024
“Má ơi, bà dì tới!” - Chắc hẳn khi nghe câu này chỉ các bạn nữ nghe hiểu được thôi hoặc những anh chàng nào đó đã có bạn gái/vợ thì cũng sẽ hiểu chúng tớ nói đến vấn đề gì đúng không nào? Kinh nguyệt - thường khi chúng ta nói về chúng thường hay sử dụng những cách nói tránh vì nó là chủ đề nhạy cảm mà, nhưng hôm nay hãy cùng nhau tìm hiểu một số từ vựng về kinh nguyệt, nó sẽ rất hữu dụng cho các bạn nếu cần giao tiếp với người nước ngoài về vấn đề tế nhị này nhé! Show hình ảnh minh họa về kinh nguyệt 1. Định nghĩaChu kỳ kinh nguyệt là sự thay đổi về mặt sinh lý được điều hành bởi hệ hormone sinh dục ở cơ thể của nữ giới. Kinh nguyệt xuất hiện khi nữ giới bắt đầu bước vào tuổi dậy thì và diễn ra đều đặn hàng tháng. Đây là hiện tượng hoàn toàn bình thường của quá trình phát triển của nữ giới kỳ kinh nguyệt trong tiếng anh là period (n) /ˈpɪəriəd/ hoặc menstruation /ˌmenstruˈeɪʃn/ 2. Từ vựng liên quan đến kinh nguyệtPMS (n): hội chứng "khó ở" khi bà dì đến thăm - tiền kinh nguyệt Sore breasts /sɔː brɛsts/: đau ngực Headaches /ˈhed.eɪk/: đau đầu Period pains (n) /ˈpɪərɪəd peɪnz/: đau bụng hành kinh Abdominal cramps : đau bụng kinh Dysmenorrhea (n) /ˌdismenəˈrēə/ : đau bụng kinh Bloating(n) /ˈbləʊ.tɪŋ/: sự đầy hơi Mood swings (irritability) : sự thay đổi tâm trạng một cách bất thường (hay cáu kỉnh, bực mình) Mood disorder (n) /ˈmuːd dɪˌsɔːd.ər/ sự rối loạn tâm lý Bad skin : làn da bị xấu đi (do mọc mụn) Backache (n): đau lưng băng vệ sinh/tampon to have a period (v): có kinh, tới tháng to menstruate (v): có/thấy kinh nguyệt time of month: tới tháng pad (n) /pæd/: băng vệ sinh tampon (n) /ˈtamˌpän/: băng vệ sinh ống, bông gòn cầm máu moon cup (n) /muːn kʌp/: cốc nguyệt san Sanitary towel (n) /ˈsæɪ.tər.i ˌtaʊəl/: băng vệ sinh A heavy period(a lot of blood) : kinh nguyệt ra nhiều A light period (little blood): kinh nguyệt ra ít Missed period : kinh nguyệt bị chậm Late period: kinh nguyệt ra muộn hình ảnh minh họa về kinh nguyệt Irregular periods : kinh nguyệt không đều Menstrual Irregularity: Rối loạn kinh nguyệt Gynecological test: khám phụ khoa Menstrual bleeding: chảy máu kinh nguyệt Pain-relieving properties: tính giảm đau Menopause (n) /ˈmen.ə.pɔːz/: thời kỳ mãn kinh 3. Một số cách nói tránh
hình ảnh minh họa về kinh nguyệt 4. Một số ví dụVí dụ:
Hy vọng một số từ vựng và ví dụ về kinh nguyệt trên đây có hữu dụng với bạn. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ! Ngày đèn đỏ của con gái tiếng anh là gì?Kinh nguyệt là MENSTRUATION, chu kì kinh nguyệt là MENSTRUAL CYCLE hoặc MENSTRUAL PERIOD. Thông thường các bạn gái chỉ cần nói PERIOD với nhau cũng hiểu rồi, như kiểu WHEN MY PERIOD COMES, I FEEL TIRED. Lần có kinh nguyệt lần đầu tiên gọi là MENARCHE, rồi kinh nguyệt tiếp tục cho đến khi MENOPAUSE (mãn kinh). Có kinh nguyệt là gì?Về mặt y học, kinh nguyệt là quá trình phụ nữ thải (qua âm đạo) máu và các chất khác từ niêm mạc tử cung vào một thời điểm trong tháng và diễn ra từ khi dậy thì cho đến khi mãn kinh (ngừng chu kỳ kinh nguyệt đều đặn), ngoại trừ khi mang thai. Quá trình này kéo dài khoảng 3-5 ngày. Kinh nguyệt trong tiếng Nhật là gì?Kinh nguyệt trong tiếng Nhật là 生理[se:ri] . Nếu các bạn nữ bị đau bụng trong kỳ kinh nguyệt, các bạn có thể nói: お腹が痛いです。 生理です。 |