Ngày 24 tháng 6 âm năm 2023
24 Show
Thứ bảy Tình yêu của những người ghen chẳng khác gì sự thù hằn. Voltaire Năm Quý Mão Tháng Mậu Ngọ Ngày Quý Sửu Giờ Kỷ Mùi Ngày Hoàng đạo Mệnh ngày: Tang Đố Mộc Lịch Tiết khí: Tiết: Hạ chí (Giữa hè), Năm: Quý Mão, Tháng: Mậu Ngọ Giờ Hoàng đạo:
Tam nguyên - Cửu vậnTam nguyên thứ 28 (từ 1864 - 2043): Nhất Bạch - Thủy Tinh Thời vận:
>> Xem Cửu cung phi tinh ☼ Mặt trờiGiờ mọc: 05:16:36 ☽ Mặt trăngGiờ mọc: 10:16:00 Ngày Hoàng đạo - Hắc đạoNgày Hoàng đạo: sao Kim Đường (Bảo Quang), ngày Đại cát Giờ Hoàng đạo - Hắc đạoGiờ Hoàng đạo :Giáp Dần (3g - 5g): sao Kim Quỹ (Cát) Giờ Hắc đạo :Nhâm Tý (23g - 1g): sao Thiên Hình Giờ Thọ tử: XẤU:Mậu Ngọ (11g - 13g) Giờ Sát chủ: XẤU:Tân Dậu (17g - 19g) Xem ngày tốt xấu theo Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu). Hành: Mộc Xem ngày tốt xấu theo TrựcTrực Nguy (Xấu): Mọi việc đều xấu. Sao tốt - xấuSao tốt:Địa tài (trùng với sao Bảo quang - Hoàng đạo) (Tốt): Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Sao xấu:Nguyệt hỏa (Độc hỏa) (Xấu từng việc): Xấu với lợp nhà, làm bếp. Xem ngày tốt xấu theo Nhị thập Bát túSao: Liễu - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu. - Kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trăm điều kỵ trong dân gianNgày Quý: Kỵ kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh Ngày Sửu: Kỵ nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương. Xem ngày tốt xấu theo Khổng Minh Lục DiệuNgày Tiểu cát (Tốt ít): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi. Trạng thái này chỉ những may mắn hanh thông vừa và nhỏ. Thế nhưng trong hệ thống nó là một giai đoạn tốt. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì. Xem ngày xuất hành theo Khổng MinhNgày Thiên Hầu (Xấu): Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hànhHỷ thần
(Hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong23g - 1g, 11g - 13gTiểu cát: Tốt Tiểu cát mọi việc tốt tươi Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1g - 3g, 13g - 15gKhông vong/Tuyệt lộ: Đại hung Không vong lặng tiếng im hơi Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3g - 5g, 15g -17gĐại an: Tốt Đại an mọi việc tốt thay Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5g - 7g, 17g -19gTốc hỷ: Tốt Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7g - 9g, 19g -21gLưu niên: Xấu Lưu niên mọi việc khó thay Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9g - 11g, 21g -23gXích khẩu: Xấu Xích khẩu lắm chuyên thị phi Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Các bước xem ngày tốt cơ bản - Lịch Vạn NiênBước 1: Tránh các ngày đại kỵ, ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên. Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo, tránh các giờ xung khắc với bản mệnh) để khởi sự. >> Xem thêm: Cách chọn ngày tốt cho công việc Sự kiện trong nước
DỊCH VỤ THIẾT KẾ, XÂY NHÀ |