My taste là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈteɪst/

Hoa Kỳ[ˈteɪst]

Danh từSửa đổi

taste /ˈteɪst/

  1. Vị. sweet taste vị ngọt to have no taste không có vị, nhạt (rượu)
  2. Vị giác.
  3. Sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng. he got a taste of her tantrum anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta
  4. Một chút (đồ ăn). a taste of sugar một chút đường
  5. Sở thích, thị hiếu. to have a taste for music thích nhạc matter of taste vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu everyone to his taste tuỳ sở thích riêng của mỗi người to add salt to taste thêm muối theo sở thích
  6. Khiếu thẩm mỹ. a man of taste người có khiếu thẩm mỹ

Ngoại động từSửa đổi

taste ngoại động từ /ˈteɪst/

  1. Nếm. to taste sugar nếm đường
  2. Nếm mùi, thưởng thức, hưởng. to taste the joy of freedom hưởng niềm vui sướng của tự do
  3. Ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp. the sick boy hadn't tasted food for three days em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì

Chia động từSửa đổi

Nội động từSửa đổi

taste nội động từ /ˈteɪst/

  1. Có vị. to taste bitter có vị đắng the sweets taste of mint kẹo này vị bạc hà
  2. (Nghĩa bóng) Nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua. to taste of happiness hưởng hạnh phúc

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)