Một chén bột mì bao nhiêu gam
1 cup bằng bao nhiêu gram (g), bao nhiêu lít, ml. Cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực như bột mì, bột gạo, cafe,…
Show Cup là gì?Ngoài những công cụ đo lường như thìa cà phê – Tsp (teaspoon), thìa canh – Tbsp (tablespoon), thì đơn vị cup – cốc cũng thường xuất hiện trong các công thức nấu ăn, pha chế,… Cup chính là một đơn vị dùng để đo thể tích của người nước ngoài, đặc biệt là ở các nước Châu Âu. Ở Việt Nam cup được định danh là chén hoặc cốc. 1 cup bằng bao nhiêu g?1 cup bằng bao nhiêu gam, 1 cup bằng bao nhiêu lít, 1 cup bằng bao nhiêu ml còn phụ thuộc vào từng loại nguyên liệu, bởi vì mỗi loại nguyên liệu khác nhau đều sẽ có khối lượng khác nhau kể cả khi cùng một thể tích. Chẳng hạn, cùng là một thể tích nhưng những loại bột khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau. Ngoài ra, vẫn còn một sự chênh lệch nữa đó là ở mỗi quốc gia khác nhau, đơn vị cup cũng được sử dụng cách quy đổi khác nhau. Chẳng hạn như:
Dưới đây là cách quy đổi từ cup ra ml thông dụng trong nấu ăn, pha chế
Dưới đây là bảng quy đổi một số nguyên liệu thường dùng cup của người Mỹ bạn có thể tham khảo
Xem thêm:
Cách quy đổi các đơn vị đo lường một số nguyên liệu thông dụngBột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8gr1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125grCác loại men nở MEN NỞ KHÔ(ACTIVE DRY YEAST) MEN TƯƠI(FRESH YEAST) MEN NỞ NHANH(INSTANT YEAST) 1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗng cà phê = 2.1gr1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5grĐường tinh luyện, đường nâu THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14g1/4 cup50gr1/3 cup66.7gr1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150gr1 cup200grĐường bột
Sữa chua THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5.1gr1 muỗng canh15.31gr1/8 cup30.63gr1/4 cup61.25gr1/3 cup81.67gr3/8 cup91.9gr1/2 cup122.5gr5/8 cup153.12gr2/3 cup163.33gr3/4 cup183.75gr7/8 cup214.37gr1 cup245gr1 fl oz30.63grSữa tươi THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15.1gr1/4 cup = 60ml60.5gr1/3 cup = 80ml80.6gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup = 160ml161gr3/4 cup = 180ml181.5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30.2grKem tươi (whipping cream) THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14.5gr1/4 cup58gr1/3 cup77.3gr1/2 cup122.5gr2/3 cup154.6gr3/4 cup174gr1 cup232gr1 fl oz29gr
Mật ong THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr1 muỗng canh (tablespoon)21gr1/8 cup42.5gr1/4 cup85gr1/3 cup113.3gr3/8 cup127.5gr1/2 cup170gr5/8 cup121.5gr2/3 cup226.7gr3/4 cup255gr7/8 cup297.5gr1 cup340gr1 oz28gr1 fl oz42.5gr1 lb453.6grMột số lưu ý khi đong nguyên liệu bằng cup
Kết bài Trên đây là chia sẻ của chúng tôi về 1 cup bằng bao nhiêu gr, bao nhiêu lít, ml, 1 cup bột mì bằng bao nhiêu gam, 1 cup sữa bằng bao nhiêu gam,… Cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực như bột mì, bột gạo, cafe,… Hy vọng với những cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực mà chúng tôi vừa chia sẻ đã bổ sung sung những kiến thức hữu ích dành cho bạn đọc! SHARE
admin Xin chào! Mình thích chia sẻ các kiến thức về ẩm thực, du lịch và sức khỏe. Rất mong nhận được nhiều hơn nữa những ý kiến đóng góp của mọi người để website ngày càng hoàn thiện và đem đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc. Xin cảm ơn! |