Một chén bột mì bao nhiêu gam

1 cup bằng bao nhiêu gram (g), bao nhiêu lít, ml. Cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực như bột mì, bột gạo, cafe,…

Một chén bột mì bao nhiêu gam

Cup là gì?

Ngoài những công cụ đo lường như thìa cà phê – Tsp (teaspoon), thìa canh – Tbsp (tablespoon), thì đơn vị cup – cốc cũng thường xuất hiện trong các công thức nấu ăn, pha chế,… Cup chính là một đơn vị dùng để đo thể tích của người nước ngoài, đặc biệt là ở các nước Châu Âu. Ở Việt Nam cup được định danh là chén hoặc cốc.

Một chén bột mì bao nhiêu gam

1 cup bằng bao nhiêu g?

1 cup bằng bao nhiêu gam, 1 cup bằng bao nhiêu lít, 1 cup bằng bao nhiêu ml còn phụ thuộc vào từng loại nguyên liệu, bởi vì mỗi loại nguyên liệu khác nhau đều sẽ có khối lượng khác nhau kể cả khi cùng một thể tích. Chẳng hạn, cùng là  một thể tích nhưng những loại bột khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau.

Một chén bột mì bao nhiêu gam

Ngoài ra, vẫn còn một sự chênh lệch nữa đó là ở mỗi quốc gia khác nhau, đơn vị cup cũng được sử dụng cách quy đổi khác nhau. Chẳng hạn như:

  • Ở mỹ: 1 cup = 16 tablespoon (dạng muỗng canh) = 48 teaspoon (muỗng cà phê). Trong khi 1 muỗng canh có thể tương đương khoảng 14,8ml nên 1 cup ~ 240ml.
  • Ở Canada, New Zealand, Úc: 1 cup = 250ml

Dưới đây là cách quy đổi từ cup ra ml thông dụng trong nấu ăn, pha chế

  • 1 cup = 16 muỗng canh = 48 muỗng cà phê = 240ml
  • 3/4 cup = 12 muỗng canh = 36 muỗng cà phê = 180ml
  • 2/3 cup = 11 muỗng canh = 32 muỗng cà phê = 160ml
  • 1/2 cup = 8 muỗng canh = 24 muỗng cà phê = 120ml
  • 1/3 cup = 5 muỗng canh = 16 muỗng cà phê = 80ml
  • 1/4 cup = 4 muỗng canh = 12 muỗng cà phê = 60ml

Dưới đây là bảng quy đổi một số nguyên liệu thường dùng cup của người Mỹ bạn có thể tham khảo

  • 1 cup đường kính trắng (regular granulated sugar) = 200gr
  • 1 cup icing sugar = đường xay = 160gr
  • 1 cup gạo nếp hạt tròn = đậu xanh cà = 200gr
  • 1 cup all-purpose flour (bột mì đa dụng) = 130gr
  • 1 cup cake flour (bột bánh bông lan) = 120gr
  • 1 cup bread flour (bột bánh mì) = 150gr
  • 1 cup bột ngô (bắp)  = 125gr
  • 1 cup sữa = 245gr
  • 1 cup kem tươi đặc = 235gr
  • 1 cup bơ = 230gr

Xem thêm:

  • 1 muỗng cafe bao nhiêu gam? cách đong gam bằng thìa, muỗng
  • 1 tsp bằng bao nhiêu gam, cách đổi tsp tbsp tablespoon ra gam

Cách quy đổi các đơn vị đo lường một số nguyên liệu thông dụng

Một chén bột mì bao nhiêu gam

Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8gr1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125gr

Các loại men nở

MEN NỞ KHÔ

(ACTIVE DRY YEAST)

MEN TƯƠI

(FRESH YEAST)

MEN NỞ NHANH

(INSTANT YEAST)

1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗng cà phê = 2.1gr1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5gr

Một chén bột mì bao nhiêu gam

Đường tinh luyện, đường nâu

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14g1/4 cup50gr1/3 cup66.7gr1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150gr1 cup200gr

Một chén bột mì bao nhiêu gam

Đường bột

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê8gr1 muỗng canh25g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62.5gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup94gr1 cup125gr

 

Sữa chua

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5.1gr1 muỗng canh15.31gr1/8 cup30.63gr1/4 cup61.25gr1/3 cup81.67gr3/8 cup91.9gr1/2 cup122.5gr5/8 cup153.12gr2/3 cup163.33gr3/4 cup183.75gr7/8 cup214.37gr1 cup245gr1 fl oz30.63gr

Một chén bột mì bao nhiêu gam

Sữa tươi

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15.1gr1/4 cup = 60ml60.5gr1/3 cup = 80ml80.6gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup = 160ml161gr3/4 cup = 180ml181.5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30.2gr

Một chén bột mì bao nhiêu gam

Kem tươi (whipping cream)

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh14.5gr1/4 cup58gr1/3 cup77.3gr1/2 cup122.5gr2/3 cup154.6gr3/4 cup174gr1 cup232gr1 fl oz29gr

 

Mật ong

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr1 muỗng canh (tablespoon)21gr1/8 cup42.5gr1/4 cup85gr1/3 cup113.3gr3/8 cup127.5gr1/2 cup170gr5/8 cup121.5gr2/3 cup226.7gr3/4 cup255gr7/8 cup297.5gr1 cup340gr1 oz28gr1 fl oz42.5gr1 lb453.6gr

Một chén bột mì bao nhiêu gam

Một số lưu ý khi đong nguyên liệu bằng cup

  • Các nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau kể cả với cùng một thể tích. Nếu là chuyên gia là đầu bếp lâu năm cũng kho để nhớ hết 
  • được, vậy nên bạn hãy ghi ra thống kê chi tiết các loại nguyên liệu và các quy đổi đo lường để thuận tiện hơn khi tiến hành nấu nướng, làm bánh,…
  • Có vài số hệ thống quy đổi đơn vị đã được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, vì vậy khi chuyển đổi có thể sẽ gặp sự chênh lệch, tuy nhiên nó không đáng kể.
  • Khi đong cup, tsp hay tbsp thì bạn phải đặt dụng cụ đo (đong) trên bề mặt phẳng, lấy đầy thìa sau đó gạt ngang cho phẳng.
  • Bạn hãy suy nghĩ xem nên đong cái nào trước, nguyên liệu nào trước cho hợp lý nhất, đồng thời có thể tiết kiệm được thời gian nhưng vẫn đảm bảo độ chính xác.

Kết bài

Trên đây là chia sẻ của chúng tôi về 1 cup bằng bao nhiêu gr, bao nhiêu lít, ml, 1 cup bột mì bằng bao nhiêu gam, 1 cup sữa bằng bao nhiêu gam,… Cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực như bột mì, bột gạo, cafe,…

Hy vọng với những cách quy đổi các đơn vị đo lường trong chế biến ẩm thực mà chúng tôi vừa chia sẻ đã bổ sung sung những kiến thức hữu ích dành cho bạn đọc! 

SHARE

Facebook

Twitter

  • tweet

admin

Xin chào! Mình thích chia sẻ các kiến thức về ẩm thực, du lịch và sức khỏe. Rất mong nhận được nhiều hơn nữa những ý kiến đóng góp của mọi người để website ngày càng hoàn thiện và đem đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc. Xin cảm ơn!