Living là gì
living /’liviɳ/ Show
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểmLIVING Còn sống Thuật ngữ dùng trong bảo hiểm nhân thọ, để miêu tả các quyền lợi được hưởng khi còn sống theo một đơn bảo hiểm nhân thọ, như tiền trợ cấp hưu trí hàng tháng trả cho người được bảo hiểm. Còn sống Thuật ngữ dùng trong bảo hiểm nhân thọ, để miêu tả các quyền lợi được hưởng khi còn sống theo một đơn bảo hiểm nhân thọ, như tiền trợ cấp hưu trí hàng tháng trả cho người được bảo hiểm.
Xem thêm: Những câu từ có hiệu ứng và đổi màu sắc đặc biệt trên Facebook Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): liveliness, living, live, outlive, relive, lively Xem thêm: life, animation, life, aliveness, support, keep, livelihood, bread and butter, sustenance, surviving, living(a), dwell, inhabit, survive, last, live on, go, endure, hold up, hold out, exist, survive, subsist, be, know, experience, unrecorded, alive(p), live(a), bouncy, lively, resilient, springy, hot, alive
Source: https://chickgolden.com Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈlɪ.viɳ] Danh từSửa đổiliving /ˈlɪ.viɳ/
Thành ngữSửa đổi
Động từSửa đổiliving
Chia động từSửa đổi
live
Tính từSửa đổiliving /ˈlɪ.viɳ/
Thành ngữSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
|