Lập bảng xét dấu của các biểu thức - bài 32 trang 126 sgk đại số 10 nâng cao

\[x - 3 = 0 \Leftrightarrow x = 3;\] \[x - 5 = 0 \Leftrightarrow x = 5;\] \[ 1 - x = 0 \Leftrightarrow x = 1\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Lập bảng xét dấu của các biểu thức

LG a

\[{{4 - 3x} \over {2x + 1}}\]

Phương pháp giải:

- Biến đổi biểu thức về tích, thương các nhị thức bậc nhất.

- Tìm nghiệm của các nhị thức bậc nhất trên.

- Sắp xếp các nghiệm theo thứ tự tăng dần và xét dấu theo chú ý "phải cùng trái khác".

- Từ đó suy ra dấu của biểu thức đã cho.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \[4 - 3x = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{4}{3};\] \[2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - \dfrac{1}{2}\]

Bảng xét dấu:

LG b

\[1 - {{2 - x} \over {3x - 2}}\]

Lời giải chi tiết:

Ta có: \[1 - \frac{{2 - x}}{{3x - 2}} = \frac{{3x - 2 - 2 + x}}{{3x - 2}} = \frac{{4x - 4}}{{3x - 2}}\]

\[4x - 4 = 0 \Leftrightarrow x = 1;\] \[3x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{2}{3}\]

Ta có bảng xét dấu:

LG c

\[x{[x - 2]^2}[3 - x]\]

Lời giải chi tiết:

\[x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 2;\] \[3 - x = 0 \Leftrightarrow x = 3\]

Ta có bảng xét dấu sau:

LG d

\[{{x{{[x - 3]}^2}} \over {[x - 5][1 - x]}}\]

Lời giải chi tiết:

\[x - 3 = 0 \Leftrightarrow x = 3;\] \[x - 5 = 0 \Leftrightarrow x = 5;\] \[ 1 - x = 0 \Leftrightarrow x = 1\]

Ta có bảng xét dấu sau:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề