Khu vui chơi cuả trẻ em tiếng anh là gì

Khu vui chơi giải trí có các hoạt động giải trí và những cỗ máy lớn để cưỡi hoặc chơi trò chơi, nhà hàng...

Amusement park has entertaining activities and big machines to ride on or play games on, restaurants...

Giáo dụcThứ Sáu, 28/12/2018 07:01:00 +07:00

Trong tiếng Anh, "museum" là bảo tàng, "amusement park" là công viên giải trí.

Khu vui chơi cuả trẻ em tiếng anh là gì
Market: ChợBridge: CầuSupermarket: Siêu thịMuseum: Bảo tàngBakery: Cửa hàng bánhSwimming Pool: Bể bơiAmusement Park: Công viên giải tríShoe Shop: Cửa hàng giàySports Centre: Trung tâm thể thaoTheater: Rạp hátPlayground: Sân chơiCinema: Rạp chiếu phimCafe: Quán cà phêFarm: Nông trạiRestaurant: Nhà hàngPark: Công viênClothing Store: Cửa hàng quần áoZoo: Vườn thú

\>>> Đọc thêm: Học từ vựng tiếng Anh về thời tiết qua hình ảnh dễ thương

Linh Nhi

Bình luận

Khu vui chơi cuả trẻ em tiếng anh là gì

Thưởng bài báo

Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:

Khu vui chơi cuả trẻ em tiếng anh là gì

Số tài khoản: 0651101092004

Ngân hàng quân đội MBBANK

Dùng E-Banking quét mã QR

Khu vui chơi cuả trẻ em tiếng anh là gì

Khu vui chơi cuả trẻ em tiếng anh là gì

Bạn đã làm việc vô cùng chăm chỉ trong một thời gian dài, và bây giờ bạn đã kiếm đủ tiền để du lịch và vui chơi.

You've been working so hard for a long time, and now you have earned enough money to travel and have fun.

You think that the eighth richest man in the world is only into oil, telecom, and family fun parks?

Trò chơi này cũng có thể được chơi ngoài trời tại những khu vui chơi hoặc những khu tương tự.

The game may also be played outdoors in playgrounds or similar areas.

Giải phóng đứa trẻ bên trong bạn và dành một buổi tối chơi trò chơi ở một khu vui chơi. 8.

Release your inner kid and spend an evening playing games at an arcade. 8.

Vì Eddie chưa bao giờ bắn súng trường thật, nên ông bắt đầu tập bắn ở khu vui chơi tại Ruby Pier.

Since he'd never fired an actual rifle, Eddie began to practice at the shooting arcade at Ruby Pier.

Tử thần ở ngay chân họ, như điệu nhạc của khu vui chơi giải trí phát ra trên các loa của công viên.

Death was at their feet, as a carnival tune played over the park speakers.

Vào một trong những buổi tối cuối cùng đó, Eddie khom mình trên khẩu súng trường ở khu vui chơi, nín thở bóp cò.

On one of those final nights, Eddie was bent over the small arcade rifle, firing with deep concentration.

Mình muốn hỏi là "khu vui chơi" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn nhiều.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

You think that the eighth richest man in the world is only into oil, telecom, and family fun parks?

Trò chơi này cũng có thể được chơi ngoài trời tại những khu vui chơi hoặc những khu tương tự.

The game may also be played outdoors in playgrounds or similar areas.

Giải phóng đứa trẻ bên trong bạn và dành một buổi tối chơi trò chơi ở một khu vui chơi. 8.

Release your inner kid and spend an evening playing games at an arcade. 8.

Vì Eddie chưa bao giờ bắn súng trường thật, nên ông bắt đầu tập bắn ở khu vui chơi tại Ruby Pier.

Since he'd never fired an actual rifle, Eddie began to practice at the shooting arcade at Ruby Pier.

Tử thần ở ngay chân họ, như điệu nhạc của khu vui chơi giải trí phát ra trên các loa của công viên.

Death was at their feet, as a carnival tune played over the park speakers.

Vào một trong những buổi tối cuối cùng đó, Eddie khom mình trên khẩu súng trường ở khu vui chơi, nín thở bóp cò.

On one of those final nights, Eddie was bent over the small arcade rifle, firing with deep concentration.

A rất nhiều Liên minh châu Âu logo cùng đường tươi trộn nhựa đường, những con đường mòn đi bộ đường dài mới vàmàu sắc rực rỡ cơ sở vui chơi của trẻ em là minh chứng cho hàng triệu euro phát triển dành ở đây kể từ khi Ba Lan gia nhập EU vào năm 2004.

A plethora of European Union logos alongside freshly tarred roads,new hiking trails and brightly coloured children's play facilities are testament to millions of development euros spent here since Poland joined the EU in 2004.

Công ty chocolate Milton Hershey thành lập thành phố Hershey năm 1903, nay là công viênWilly Wonka- nơi vui chơi của trẻ em và người lớn, với sân golf courses, công viên theme parks, sở thú, những con đường trang hoàng để quảng cáo cho sản phẩm Hershey Kisses và cả chocolate spa để bạn có thể tắm với cocoa.

Chocolate magnate Milton Hershey founded the town of Hershey, Pa., in 1903,and today it has become a Willy Wonka-type playland for children and adults, with golf courses, theme parks, zoos, streetlamps shaped like Hershey Kisses and a chocolate spa where you can get covered in cocoa.

Theo quan điểm này, chúng tôi muốn xác định lại giá trị của các hoạt động vui chơi của trẻ em và xem xét lại môi trường sống của con em chúng ta một cách nghiêm túc.

With this perspective we wish to redefine the value of a child's play and seriously consider the living environment of our children.

Elevate StartWell Challenge 2014 là cuộc thi tìm kiếm những ý tưởngmới để cải thiện hoạt động vui chơi của trẻ em( 0- 8 tuổi), cùng tưởng tượng lại không gian và sân chơi đô thị và cách thức để trẻ tương tác với không gian.

The ELEVATE StartWell™ Challenge invited applicants topresent innovative concepts to improve the element of play in early childhood(0-8 years), reimagine urban spaces and playgrounds, and the way young children interact with space.

Đối với các xã hội Âu, Mỹ, ngày lễ Halloween trở thành lễ hội vui chơi hàng năm của trẻ em và người lớn.

For European and American societies, Halloween has become the annual fun festival for children and adults.

Công nghệ, giao thông và những cách thức sử dụng đất đô thị đã làm thay đổi lãnh địa vui chơi của trẻ em.

Technology, traffic, and urban land-use patterns have changed the natural play territory of childhood.

Rằng các biện pháp thích hợp được thực hiện để cách ly không gian vui chơi của trẻ em trong các công viên thành phố khỏi việc sử dụng chó.

That the appropriate measures be taken to isolate the play spaces of the children of the municipal parks from their use by the dogs.

Đã hơn 50 năm nay, tại Mỹ, chúng ta đã vàđang dần dần làm nghèo đi các cơ hội vui chơi của trẻ em, và ở nhiều nước khác cũng vậy.

For more than 50 years now, we in the UnitedStates have been gradually reducing children's opportunities to play, and the same is true in many other countries.

Các chính sách có thể tạo ra các con đường và vỉa hè tốt hơn,giám sát khu vui chơi của trẻ em và theo dõi các vị trí qua đường ở gần trường học.

Policies could provide for the creation of better roads and pavements,supervised playing areas for children and monitored crossings near schools.

Tổng thống Putin nói ông không muốn chặn mất khu vui chơi của trẻ em trên hòn đảo trên sông Moscow mà Bộ Ngoại giao đề xuất đóng cửa.

Mr. Putin said he did not want to deprive children of access to a recreational area on an island in the Moscow River that his foreign minister had recommended closing.

Chúng tôi ngồi trên băng ghế trong công viên trong khu vui chơi của trẻ em, và ông đã nói với tôi,“ Pháp( universe) đã bảo vệ cho cô rồi”.

We sat on a park bench in a children's playground, and he told me,"The universe is already taking care of you.".

Phim hoạt hình, truyện cổ tích, và phim stop- motion thường thu hút trẻ em, nhưng nó sẽ không chú trọng đến hình ảnhđộng chỉ mang tính chất“ vui chơi giải trí của trẻ em.”.

Animation, fairy tales, and stop-motion films often appeal to children, but it would marginalize animations to view them only as"children's entertainment.".

Một cuộc nghiên cứu khácđã xem xét thời gian vui chơi của trẻ em tại 16 quốc gia khác nhau cho thấy trẻ em ở tất cả các quốc gia được khảo sát dành hầu hết thời gian rảnh của chúng trong nhà, làm bài tập được giao ở trường và xem ti vi.

But a studythat looked at playtime in 16 different countries found that kids in all the nations surveyed were spending most of their free time indoors doing schoolwork and watching TV.