Khu vực cấm hút thuốc lá tiếng anh là gì năm 2024

From the start of the revised timetable on 10 December 2005, Narita Express services were made entirely no-smoking.

Ở đây cấm hút thuốc đó.

It " s " " No Smoking " " here.

Scotland là quốc gia đầu tiên của Anh Quốc cấm hút thuốc lá tại các địa điểm công cộng kín.

Scotland was the first country in the UK to ban smoking in enclosed public places.

Bạn có thể đi đến nơi nào cấm hút thuốc, chẳng hạn như đến viện bảo tàng hay rạp hát.

You might go somewhere where smoking is not permitted, such as to a museum or a theater.

Nhưng có điều gì thường xảy ra khi chúng ta ngồi vào phía “cấm hút thuốc” của một tiệm ăn?

But what often happens when we are in the “no smoking” section of a restaurant?

Ở Anh , Tổ chức British Lung đang kiến nghị với chính phủ về việc cấm hút thuốc trong xe hơi .

In the U.K. , the British Lung Foundation is petitioning the government to outlaw smoking in cars .

10 Chúng ta có thể ví tình trạng của chúng ta với việc ngồi ăn tại tiệm ăn có hai khu: khu “cho hút thuốc” và khu “cấm hút thuốc”.

10 We might compare our situation to sitting in a restaurant having “smoking” and “no smoking” areas.

Bà nhận định việc tăng cường thêm những biển cấm hút thuốc nơi công cộng và giáo dục có thể thuyết phục mọi người từ bỏ hút thuốc ở nhà .

She said more public smoking bans and education might persuade people to quit smoking at home .

Đó là từ khi, ở Anh, ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng, tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy.

A little bit of it, I think, is the nicotine, but there's something much bigger than that; which is, ever since, in the UK, they banned smoking in public places, I've never enjoyed a drinks party ever again.

Trong khi nhiều nước phương Tây cấm hút thuốc ở nơi công cộng , các chuyên gia cho rằng việc này khó có thể trở thành một quy định trong luật pháp .

While many Western countries have introduced smoking bans in public places , experts said it would be difficult to legislate further .

Nghiêm cấm hút thuốc hay không tắc máy xe trong lúc đổ xăng là một ví dụ khác về việc ban hành sắc lệnh hành chính của một vị tỉnh trưởng.

The prohibition on smoking or leaving the motor running while filling the fuel tank of a motor vehicle is another example of a matter typically decided by a prefectoral administrative order.

Đó là từ khi, ở Anh, ban hành lệnh cấm hút thuốc nơi công cộng, tôi đã không bao giờ có lại được một buổi tiệc rượu vui vẻ như vậy.

Which is ever since, in the U. K., they banned smoking in public places, I've never enjoyed a drinks party ever again.

Nhiều quốc gia đã thi hành việc bước đầu cấm hút thuốc lá, chẳng hạ tăng thuế và cấm hút thuốc ở một vài hoặc tất cả các nơi công cộng.

Many nations have implemented major initiatives to cut smoking, such as increased taxation and bans on smoking in some or all public places.

Với tư cách tín đồ đấng Christ sống trong địa-đàng thiêng liêng của Đức Giê-hô-va, chúng ta ngồi đúng cách vào phía “cấm hút thuốc”, xa tinh thần của thế gian này.

As Christians in Jehovah’s spiritual paradise, we are properly in the “no smoking” section, away from the spirit of this world.

Phải rồi, bởi vì em cấm anh hút thuốc lại.

That's right, because I forbid you to smoke again.

Đây là bằng chứng thuyết phục nhiều hơn để ủng hộ việc cấm hút thuốc lá ở nơi công cộng , nơi mà những người không hút thuốc có thể có nguy cơ mắc bệnh phổi trong tương lai , tiến sĩ Crystal nói .

This is further compelling evidence in favor of banning smoking in public places where non-smokers may be at risk of future lung disease , Dr. Crystal says .

Trung Quốc đã thông qua hiệp định khuôn khổ của Liên hiệp quốc về kiểm soát thuốc lá vào ngày 11 tháng 10 năm 2005 , ngay sau đó cũng đã ban hành một loạt các luật lệ cấm hút thuốc lá trong phòng tại các nơi công cộng vào tháng 3 năm 2011 .

China ratified WHO Control Tobacco on Convention Framework on 11 October 2005 and issued a set of rules stating smoking is banned in indoor public places in March 2011 .

Ngoài ra, luật cấm hút thuốc ở nơi công cộng như nơi làm việc, nhà hát, quán bar và nhà hàng nhằm giảm tiếp xúc với khói thuốc thụ động và giúp một số người hút thuốc bỏ thuốc lá, mà ảnh hưởng đến kinh doanh của nhà hàng hoặc quán bar.

Additionally, smoke-free laws that ban smoking in public places such as workplaces, theaters, and bars and restaurants reduce exposure to secondhand smoke and help some people who smoke to quit, without negative economic effects on restaurants or bars.

Vào năm 2004, cả ba đài truyền hình lớn quốc gia, KBS, MBC và SBS, đã đồng ý lệnh cấm các cảnh hút thuốc lên sóng trước nửa đêm.

In 2004, all 3 major broadcasting stations, KBS, MBC and SBS, agreed to prohibit smoking scenes being aired before midnight.

Hút thuốc lá bị cấm ở phòng này.

Smoking is prohibited in this room.

Hút thuốc bị cấm ở nhiều nơi làm việc, trên tàu hỏa, và giữa các thành viên trong quân đội khi đang làm nhiệm vụ.